Tỉ lệ đỗ tốt nghiệp THPT 2010 đạt trên 90%

Thí sinh vui vẻ sau mỗi buổi thi của kì thi tốt nghiệp 2010
Thí sinh vui vẻ sau mỗi buổi thi của kì thi tốt nghiệp 2010
TPO- Đến thời điểm này, 63 tỉnh thành trên cả nước đã công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT 2010. Đứng đầu về tỷ lệ đỗ tốt nghiệp là tỉnh Nam Định với 99,78%.

Theo tổng hợp của TPO, phần trăm đỗ tốt nghiệp hệ THPT trên cả nước vào khoảng 90,25%.

Có tổng số 39 tỉnh, thành phố đạt tỷ lệ đỗ tốt nghiệp hệ THPT đạt trên 90%, chiếm tỷ lệ khoảng 62%. Trong đó, những tỉnh đạt 99% trở lên là Bắc Ninh (99,28%); Hải Dương (99,28); Nam Định (99,78%); Phú Thọ (99,58); Hà Nam (99,69); Hưng Yên (99,2).

Với hệ GDTX, đứng đầu là Hải Dương với 98,48%; thấp nhất là Ninh Thuận với 13,27%.

Có 16 tỉnh đạt tỷ lệ đỗ tốt nghiệp hệ GDTX trên 90% (chiếm khoảng 25%) là Quảng Trị, Bắc Ninh, Hà Giang, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng ninh, Thái Bình, Bắc Giang, Hà Nam, Yên Bái và Thanh Hóa.

Dưới đây là thống kê của TPO, con số chính xác sẽ được Bộ GD&ĐT công bố sau.

STT

Sở GD&ĐT

Hệ THPT

Hệ GDTX

1

Nam Định

99,78%

97,01%

2

Hà Nội

94,63%

84,42%

3

Quảng Trị

96,18

90,43

4

Thừa Thiên Huế

96,81%

56,87%

5

An Giang

81,33%

25,15%

6

Bà Rịa Vũng Tàu

94%

35,81%

7

Bạc Liêu

85,35

36,42

8

Bến Tre

74%

33,36%

9

Bình Phước

92,04%

51,48%

10

Bình Thuận

83,12%

27,25%

11

Cà Mau

90,01%

44.46%

12

Cần Thơ

86%

15,71%

13

TP. Hồ Chí Minh

94,59%

57,76%

14

Kiên Giang

74,2%

19,72%

15

Lâm Đồng

92,95%

53,85%

16

Ninh Thuận

69,31%

13,27%

17

Phú Yên

86,41%

28,38%

18

Sóc Trăng

75,43%

16,30%

19

Tây Ninh

79,13%

19.26%

20

Tiền Giang

85,82%

21,08%

21

Trà Vinh

78,45%

34,76%

22

Vĩnh Long

83,37%

49,75%

23

Dak Nông

78,2%

57,14%

24

Điện Biên

71,02%

22,37%

25

Kontum

96,92%

34,73%

26

Quảng Bình

91%

82%

27

Bắc Ninh

99,28%

96,82%

28

Quảng Ngãi

96,24%

73,59%

29

Hà Giang

95,56%

98,29%

30

Hà Tĩnh

98,2%

77,83%

31

Hải Dương

99,28%

98,48%

32

Hải Phòng

98,86%

94,16%

33

Hòa Bình

95,37%

95,5%

34

Hưng Yên

99,2%

97,81%

35

Lai Châu

92,14%

56,86%

36

Lạng Sơn

93,76%

79,62%

37

Lào Cai

82,96%

49,96%

38

Quảng Nam

95,46%

63,69%

39

Ninh Bình

98,59%

95,22%

40

Nghệ An

98%

83,3%

41

Phú Thọ

99,58%

92%

42

Quảng Ninh

98,31%

98,29%

43

Sơn La

91,43%

75,33%

44

Thái Bình

99,68%

97,4%

45

Thái Nguyên

92,07%

59,26%

46

Tuyên Quang

96,43%

85,11

47

Vĩnh Phúc

96,17%

88,6%

48

Bình Định

93,9%

49,11%

49

Đà Nẵng

96,68 %

55,29 %

50

Bắc Kạn

69,30%

43,64%

51

Bắc Giang

97,8%

93,8%

52

Cao Bằng

89.65%

69,68%

53

Hà Nam

99,69%

96,50%

54

Yên Bái

98,51%

92,17%

55

Thanh Hóa

98,68%

94,22%

56

Khánh Hòa

97,99%

72,45%

67

Gia Lai

83,21%

24,33%

58

Đăk Lăk

78,11%

38,15%

59

Bình Dương

87,75%

29,27%

60

Long An

87,16%

31,94%

61

Đồng Tháp

80,82%

31,94%

62

Hậu Giang

88,66%

29,63%

63

Đồng Nai

91,35%

46,78%

MỚI - NÓNG