Hệ Đại học như sau:
STT | Nhóm ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu NV2 |
1 | Khoa Dầu khí | 101 | 17,0 | 400 | 0 |
2 | Khoa điạ chất | 102 | 14,5 | 400 | 230 |
3 | Khoa trắc địa | 103 | 14,5 | 400 | 240 |
4 | Khoa Mỏ | 104 | 14,5 | 370 | 100 |
5 | Khoa Công nghệ thông tin | 105 | 14,0 | 350 | 240 |
6 | Khoa cơ điện | 106 | 14,0 | 350 | 240 |
7 | Khoa Xây dựng | 107 | 14,0 | 100 | 60 |
8 | Khoa Môi trường | 108 | 14,0 | 100 | 90 |
9 | Khoa Kinh tế | 401 | 15,0 | 440 | 0 |
10 | Khoa Mỏ (Quảng Ninh) | 104 | 14,0 | 140 | 0 |
11 | Khoa Dầu khí (Vũng Tàu) | 101 | 14,0 | 150 | 0 |
Hệ Cao đẳng như sau:
STT | Nhóm ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu NV2 |
1 | Khoa điạ chất | C65 | 10,0 | 100 | 90 |
2 | Khoa trắc địa | C66 | 10,0 | 100 | 70 |
3 | Khoa Mỏ | C67 | 10,0 | 100 | 80 |
4 | Khoa Kinh tế | C68 | 10,0 | 100 | 60 |
5 | Khoa cơ điện | C69 | 10,0 | 100 | 100 |
6 | Khoa Xây dựng | C70 | 10,0 | 100 | 100 |
Điều kiện nhậ hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2:
Hệ Đại học: Thí sinh thi khối A hệ đại học có điểm thi lớn hơn hoặc bằng 15,0.
Hệ Cao đẳng: Thí sinh sinh thi khối A hệ đại học có điểm thi lớn hơn hoặc bằng 10,0.
Thí sinh dự thi vào nhóm ngành khoa Dầu khí nếu không trúng tuyển có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 vào nhóm ngành cuẩ các khoa có chỉ tiêu NV2.