4.500 chỉ tiêu NV2 ĐH Võ Trường Toản, Cửu Long

4.500 chỉ tiêu NV2 ĐH Võ Trường Toản, Cửu Long
TPO- Trường Đại học Võ Trường Toản công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Trường ĐH Cửu Long - cho biết trường đã công bố điểm chuẩn NV1 và điểm sàn xét tuyển NV2 vào trường.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào trường là khối A,D,V:13 và C,B:14. Ngoài ra, trường cũng thông báo tuyển 2.500 chỉ tiêu NV2.

Bên cạnh đó, Trường ĐH Võ Trường Toản đã công bố chỉ tiêu xét tuyển Nguyện vọng 2, năm 2011 cho tất cả các ngành trình độ Đại học và Cao đẳng. Được biết trường Đại học Võ Trường Toản xét tuyển dựa trên kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2011 của các thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời gian xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 25/08 đến hết ngày 15/09/2011.

Điểm mới trong tuyển sinh năm nay tại Trường Đại học Võ Trường Toản là Trường triển khai tuyển sinh và đào tạo ngành Dược, hệ chính quy, trình độ đại học và trở thành đơn vị thứ 3 trong khu vực phía Nam được Bộ GD&ĐT giao nhiệm vụ đào tạo Dược sĩ đại học sau ĐH Y Dược TPHCM và ĐH Y Dược Cần Thơ.

Theo đó, Trường xét tuyển trong cả nước dành cho đối tượng thí sinh có điểm thi Đại học khối A hoặc khối B sau khi cộng điểm ưu tiên và ưu tiên đối tượng đạt từ điểm sàn trở lên.

Điểm chuẩn NV1vào các ngành như sau

4.500 chỉ tiêu NV2 ĐH Võ Trường Toản, Cửu Long ảnh 1

Điểm chuẩn NV2 vào các ngành như sau:

4.500 chỉ tiêu NV2 ĐH Võ Trường Toản, Cửu Long ảnh 2

2. ĐH Cửu Long

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

NV1

Điểm sàn

NV2

Chỉ tiêu NV2

Đại học chính quy

1

Công nghệ thông tin

101

A,D1

A=13, D1=13

A=13, D1=13

100

2

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

102

A

A=13

A=13

100

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

103

A

A=13

A=13

100

4

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

104

A,V

A=13,V=13

A=13,V=13

150

5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

105

A,V

A=13,V=13

A=13,V=13

100

6

Công nghệ thực phẩm

201

A,B

A=13, B=14

A=13, B=14

150

7

Công nghệ sinh học

202

A,B

A=13, B=14

A=13, B=14

100

8

Nông học

301

A,B

A=13, B=14

A=13, B=14

100

9

Kinh doanh thương mại

401

A,D1

A=13, D1=13

A=13, D1=13

100

10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

402

A,D1,C

A=13, D1= 13, C=14

A=13, D1= 13, C=14

100

11

Quản trị kinh doanh

405

A,D1

A=13, D1=13

A=13, D1=13

100

12

Tài chính - Ngân hàng

403

A,D1

A=13, D1=13

A=13, D1=13

300

13

Kế toán

404

A,D1

A=13, D1=13

A=13, D1=13

150

14

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

601

C,D1

C=14, D1=13

C=14, D1=13

150

15

Ngôn ngữ Anh

701

D1

D1=13

D1=13

100

16

Đông phương học

501

C,D1

C=14, D1=13

C=14, D1=13

100

Cao đẳng chính quy

1

Công nghệ thông tin

C65

A,D1

A=10, D=10

A=10, D=10

100

2

Tài chính - ngân hàng

C66

A,D1

A=10, D=10

A=10, D=10

150

3

Kế toán

C67

A,D1

A=10, D=10

A=10, D=10

150

4

Quản trị kinh doanh

C68

A,D1

A=10, D=10

A=10, D=10

150

Theo Viết
MỚI - NÓNG