Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào trường là khối A,D,V:13 và C,B:14. Ngoài ra, trường cũng thông báo tuyển 2.500 chỉ tiêu NV2.
Bên cạnh đó, Trường ĐH Võ Trường Toản đã công bố chỉ tiêu xét tuyển Nguyện vọng 2, năm 2011 cho tất cả các ngành trình độ Đại học và Cao đẳng. Được biết trường Đại học Võ Trường Toản xét tuyển dựa trên kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2011 của các thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời gian xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 25/08 đến hết ngày 15/09/2011.
Điểm mới trong tuyển sinh năm nay tại Trường Đại học Võ Trường Toản là Trường triển khai tuyển sinh và đào tạo ngành Dược, hệ chính quy, trình độ đại học và trở thành đơn vị thứ 3 trong khu vực phía Nam được Bộ GD&ĐT giao nhiệm vụ đào tạo Dược sĩ đại học sau ĐH Y Dược TPHCM và ĐH Y Dược Cần Thơ.
Theo đó, Trường xét tuyển trong cả nước dành cho đối tượng thí sinh có điểm thi Đại học khối A hoặc khối B sau khi cộng điểm ưu tiên và ưu tiên đối tượng đạt từ điểm sàn trở lên.
Điểm chuẩn NV1vào các ngành như sau
Điểm chuẩn NV2 vào các ngành như sau:
2. ĐH Cửu Long
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm sàn NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
Đại học chính quy | ||||||
1 | Công nghệ thông tin | 101 | A,D1 | A=13, D1=13 | A=13, D1=13 | 100 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 102 | A | A=13 | A=13 | 100 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 103 | A | A=13 | A=13 | 100 |
4 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 104 | A,V | A=13,V=13 | A=13,V=13 | 150 |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 105 | A,V | A=13,V=13 | A=13,V=13 | 100 |
6 | Công nghệ thực phẩm | 201 | A,B | A=13, B=14 | A=13, B=14 | 150 |
7 | Công nghệ sinh học | 202 | A,B | A=13, B=14 | A=13, B=14 | 100 |
8 | Nông học | 301 | A,B | A=13, B=14 | A=13, B=14 | 100 |
9 | Kinh doanh thương mại | 401 | A,D1 | A=13, D1=13 | A=13, D1=13 | 100 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 402 | A,D1,C | A=13, D1= 13, C=14 | A=13, D1= 13, C=14 | 100 |
11 | Quản trị kinh doanh | 405 | A,D1 | A=13, D1=13 | A=13, D1=13 | 100 |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 403 | A,D1 | A=13, D1=13 | A=13, D1=13 | 300 |
13 | Kế toán | 404 | A,D1 | A=13, D1=13 | A=13, D1=13 | 150 |
14 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 601 | C,D1 | C=14, D1=13 | C=14, D1=13 | 150 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 701 | D1 | D1=13 | D1=13 | 100 |
16 | Đông phương học | 501 | C,D1 | C=14, D1=13 | C=14, D1=13 | 100 |
Cao đẳng chính quy | ||||||
1 | Công nghệ thông tin | C65 | A,D1 | A=10, D=10 | A=10, D=10 | 100 |
2 | Tài chính - ngân hàng | C66 | A,D1 | A=10, D=10 | A=10, D=10 | 150 |
3 | Kế toán | C67 | A,D1 | A=10, D=10 | A=10, D=10 | 150 |
4 | Quản trị kinh doanh | C68 | A,D1 | A=10, D=10 | A=10, D=10 | 150 |