100 người thi đại học, cao đẳng cao điểm nhất

100 người thi đại học, cao đẳng cao điểm nhất
> Danh sách 100 thí sinh có điểm cao nhất kì thi đại học, cao đẳng năm 2011

Theo đó, trong số 100 thí sinh đạt điểm cao nhất năm nay, gần một nửa thi vào các trường khối y, dược; gần một phần ba thi vào khối kinh tế - thương mại. Số còn lại nằm trong khối khoa học- công nghệ.

Dưới đây là danh sách 30 thí sinh đạt điểm thi đại học, cao đẳng cao nhất cả nước năm 2011:

TT

Họ và tên

Trường

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Đinh Đức Hoá

Cao đẳng Tài chính - Quản trị Kinh doanh

A1995

10

10

10

30

2

Hoàng Tùng

Cao đẳng Hàng hải

A6851

9,5

10

10

29,5

3

Phạm Thái Sơn

Trường ĐH Y Dược - ĐH Huế

B57172

9,75

10

9,75

29,5

4

Nguyễn Trường Thịnh

Đại học Y Dược TP HCM

B10352

9,75

10

9,75

29,5

5

Nguyễn Tấn Phong

Đại học Y Dược TP HCM

B41165

9,75

10

9,75

29,5

6

Huỳnh Thanh Tùng

Đại học Y Dược TP HCM

B4714

10

9,75

9,5

29,25

7

Dương Thanh Hùng

Đại học Y Dược TP HCM

B30074

9,25

10

10

9,25

8

Trần Đình Anh

Trường ĐH Y Hà Nội

B16603

9,5

10

9,75

29,25

9

Đậu Thị Thu

Trường ĐH Y Hà Nội

B18303

9,75

9,75

9,75

29,25

10

Thái Quỳnh Trang

Trường ĐH Y Hà Nội

B18473

9,75

10

9,5

29,25

11

Biện Thị Ngọc Kim Anh

Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa

A7

9,75

10

9,5

29,25

12

Lê Minh Khiết

Đại học Y Dược TP HCM

B40185

10

10

9,25

29,25

13

Hoàng Xuân Tuấn Anh

HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)

A2558

10

9,75

9,5

29,25

14

Nguyễn Huy Thành

Trường ĐH Y Hà Nội

B12139

10

10

9,25

29,25

15

Bùi Thị Thúy

Trường Cao đẳng Hải Dương

A955

10

10

9,25

29,25

16

Phạm Huy Bắc

ĐH Kinh Tế Quốc Dân

A1282

9,5

9,5

10

29

17

Nguyễn Thị Mai Hương

Trường ĐH Y Hà Nội

B17379

10

9,5

9,5

29

18

Ngô Thái Vĩnh Phúc

Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

A9465

9,25

10

9,75

29

19

Lê Phước Hòa

Trường CĐ Giao thông vận tải - TP. Hồ Chí Minh

A1616

9,75

10

9,25

29

20

Nguyễn Thị Dung

Cao đẳng Tài chính - Quản trị Kinh doanh

A828

9,5

10

9,5

29

21

Nguyễn Đặng Hiếu

Cao đẳng Hàng hải

A2073

9,5

10

9,5

29

22

Nguyễn Văn Thành

Trường ĐH Y Hà Nội

B12203

9,75

9,5

9,75

29

23

Lê Quốc Hưng

Cao đẳng Công nghệ Thông Tin TP.HCM

A1416

10

9,5

9,5

29

24

Cao Hạo Nhiên

Đại học Y Dược TP HCM

B40312

9,75

9,5

9,75

29

25

Lê Cao Nguyên

ĐH Ngoại thương Hà Nội

A2345

9,5

9,75

9,75

29

26

Trần Xuân Linh

Trường CĐ Y tế Thái Bình

B1525

9,5

10

9,5

29

27

Vũ Hồng Phú

Trường ĐH Y Hà Nội

B10430

10

9

10

29

28

Nguyễn Đức Tri Thức

Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

A13104

9,75

9,75

9,5

29

29

Cao Thành Chương

Đại học Y Dược TP HCM

B413

10

9,5

9,5

29

30

Phạm Đặng Duy Quang

Đại học Y Dược TP HCM

B3125

10

9,5

9,5

29

Theo Viết
MỚI - NÓNG