Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn

Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn
TPO - Chiều nay, 8/8, Đại học Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (trên 1.400 chỉ tiêu) vào 7 trường và khoa trực thuộc.

>> Tra điểm thi tại đây

Dưới đây là điểm trúng tuyển chi tiết:

Trường

Khối

Điểm NV1

Điểm xét tuyển NV2

Chỉ tiêu NV2

ĐH Công nghệ

QHI

 

514

 

116

Công nghệ thông tin

105

A

23,5

 

 

Công nghệ điện tử viễn thông

109

A

23,5

23.5

59

Vật lý kỹ thuật

115

A

19

19.0

14

Cơ học kỹ thuật

116

A

19

19.0

11

Công nghệ cơ điện tử

117

A

21

21.0

32

ĐH Khoa học Tự nhiên

QHT

 

 

 

543

Toán học

101

A

18

18.0

24

Toán cơ

102

A

18

18.0

37

Toán - Tin ứng dụng

103

A

19

 

 

Vật lý

106

A

18

18.0

50

Công nghệ hạt nhân

108

A

18

18.0

23

Khí tư­ợng-Thuỷ văn - Hải dương học

110

A

18

18.0

87

Công nghệ biển

112

A

18

18.0

49

Hóa học

201

A

19

 

 

Công nghệ hóa học

202

A

20

 

 

Khoa học đất

203

A

18

18.0

10

B

22

22.0

10

Địa lý

204

A

18

18.0

56

Địa chính

205

A

18

18.0

35

Địa chất

206

A

18

18.0

55

Địa kỹ thuật-Địa môi trường

208

A

18

18.0

59

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

209

A

18

18.0

48

Sinh học

301

B

24

 

 

Công nghệ sinh học

302

B

25

 

 

Khoa học môi trường

303

A

18

 

 

 

B

26

 

 

Công nghệ môi trường

305

A

18

 

 

ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

QHX

 

 

 

319

Tâm lý học

501

C

18

18.0

15

D

18

18.0

14

Khoa học quản lý

502

C

19,5

 

 

D

18,5

 

 

Xã hội học

503

C

18

18.0

11

D

18

18.0

8

Triết học

504

C

18

18.0

36

D

18

18.0

23

Chính trị học

507

C

18

18.0

30

D

18

18.0

12

Công tác xã hội

512

C

18

18.0

15

D

18

18.0

9

Văn học

601

C

19,5

 

 

D

19,5

 

 

Ngôn ngữ học

602

C

19

20.0

31

D

19

20.0

20

Lịch sử

603

C

20,5

 

 

D

19,5

 

 

Báo chí

604

C

19,5

 

 

D

19

 

 

Thông tin - Thư­ viện

605

C

18

18.0

50

D

18

18.0

25

L­ưu trữ học và Quản trị văn phòng

606

C

18,5

 

 

D

18

 

 

Đông ph­ương học

607

C

21

 

 

D

19,5

 

 

Quốc tế học

608

C

20

 

 

D

18

 

 

Du lịch học

609

C

20,5

 

 

D

18,5

 

 

Hán Nôm

610

C

18

18.0

12

D

18

18.0

8

ĐH Ngoại ngữ

QHF

 

 

 

306

Tiếng Anh phiên dịch

701

D1

27

 

 

Tiếng Anh sư­ phạm

711

D1

24

24.0

41

Tiếng Nga phiên dịch

702

D1

24

24.0

10

D2

24

24.0

 

Tiếng Nga sư­ phạm

712

D1

24

24.0

55

D2

24

24.0

 

Tiếng Pháp phiên dịch

703

D1

27

 

 

D3

24,5

 

 

Tiếng Pháp sư phạm

713

D1

24

24.0

74

D3

24

24.0

 

Tiếng Trung Quốc phiên dịch

704

D1

24

 

 

D4

25

 

 

Tiếng Trung Quốc sư­ phạm

714

D1

24

24.0

71

D4

24

24.0

 

Tiếng Đức phiên dịch

705

D1

24

24.0

36

D5

24

24.0

 

Tiếng Nhật phiên dịch

706

D1

24

 

 

D6

24,5

 

 

Tiếng Nhật sư­ phạm

716

D1

24

24.0

19

D6

24

24.0

 

Tiếng Hàn Quốc

707

D1

24,5

 

 

ĐH Kinh tế

QHE

 

 

 

70

Kinh tế chính trị

401

A

18,5

18.5

8

D1

18

18.0

6

Kinh tế đối ngoại

402

A

24

 

 

D1

22,5

 

 

Quản trị kinh doanh

403

A

21,5

21.5

20

D1

21

21.0

15

Tài chính - Ngân hàng

404

A

22

22.0

5

D1

20

20.0

4

Kinh tế phát triển

405

A

18,5

18.5

7

D1

18

18.0

5

Khoa Luật

QHL

 

 

 

49

Luật học

505

A

18

18.0

20

C

19

 

 

D1,3

18

18.0

29

Luật kinh doanh

506

A

20,5

 

 

D1,3

20

 

 

Khoa Sư­ phạm

QHS

 

 

 

0

S­ư phạm toán học

111

A

18

 

 

Sư­ phạm vật lý

113

A

21

 

 

S­ư phạm hóa học

207

A

18,5

 

 

Sư­ phạm sinh học

304

A

18,5

 

 

B

23

 

 

S­ư phạm ngữ văn

611

C

21,5

 

 

D1,2,3,4

19

 

 

S­ư phạm lịch sử

613

C

20,5

 

 

D1,2,3,4

18,5

 

 

Tổng

 

 

 

 

1.403

MỚI - NÓNG