Dưới đây là điểm trúng tuyển quy định đối với học sinh phổ thông khu vực 3:
Điểm chuẩn chung vào trường
Hệ | Mã Trường/ Cơ sở | Điểm chuẩn |
Đại học | Tại Hà Nội (TLA) | 16.0 |
Tại Cơ sở 2 ở TP. Hồ Chí Minh (TLS) | 13.0 | |
Cao Đẳng | Tại Hà Nội (TLA) | 10.0 |
Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận | 10.0 |
Điểm chuẩn vào các ngành
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
TLA | TLS | ||
Kỹ thuật công trình | 101 | 19.5 | 14.0 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 102 | 16.0 | 13.0 |
Thuỷ văn và tài nguyên nước | 103 | 16.0 | |
Kỹ thuật Thuỷ điện và năng lượng tái tạo | 104 | 16.0 | |
Kỹ thuật cơ khí | 105 | 16.0 | |
Công nghệ thông tin | 106 | 17.5 | 13.0 |
Cấp thoát nước | 107 | 16.0 | 13.0 |
Kỹ thuật bờ biển | 108 | 16.0 | |
Kỹ thuật môi trường | 109 | 16.0 | |
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | 110 | 16.0 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 111 | 17.5 | |
Kỹ thuật điện | 112 | 16.0 | |
Quản lý và giảm nhẹ thiên tai | 113 | 16.0 | |
Kỹ thuật biển | 114 | 16.0 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 401 | 16.0 | |
Quản trị kinh doanh | 402 | 16.0 | |
Kế Toán | 403 | 17.0 | |
Những thí sinh đủ điểm chuẩn chung vào Trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành có điểm chuẩn thấp hơn và còn chỉ tiêu.