>> Điểm chuẩn của hơn 60 trường
Dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ngành | Mã ngành | Điểm NV1 | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
Hệ đại học | ||||
Sư phạm Toán | 101 | 15 | 16 | 60 |
Sư phạm Vật lý | 102 | 14 | 15 | 40 |
Sư phạm Hóa | 201 | 14 | 15 | 30 |
Tài chính Doanh nghiệp | 401 | 13 | 14 | 15 |
Kế toán Doanh nghiệp | 402 | 13 | 14 | 20 |
Quản trị Kinh doanh | 407 | 13 | | |
Kinh tế Đối ngoại | 405 | 13 | 14 | 10 |
Tài chính Ngân hàng | 408 | 15 | | |
Phát triển nông thôn | A | 13 | 14 | 20 |
B | 15 | 16 | ||
Công nghệ Thực phẩm | 202 | 13 | 14 | |
Tin học | 103 | 13 | 14 | 60 |
Kỹ thuật Môi trường | 310 | 13 | 14 | 40 |
Sư phạm Sinh | 301 | 17 | | |
Nuôi trồng thủy sản | 304 | 17 | | |
Công nghệ Sinh học | 302 | 17 | | |
Chăn nuôi | 305 | 15 | 16 | 30 |
Trồng trọt | 306 | 15 | 16 | 20 |
Việt | 605 | 13 | 14 | 30 |
Sư phạm Ngữ văn | 601 | 16 | 17 | 30 |
Sư phạm Lịch sử | 602 | 16,5 | | |
Sư phạm Địa lý | 603 | 16 | | |
Sư phạm Giáo dục chính trị | 604 | 14,5 | | |
Sư phạm tiếng Anh | 701 | 17 | 18 | 40 |
Sư phạm Giáo dục Tiểu học | 901 | 13 | 14 | 120 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | 104 | 13 | 14 | 60 |
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp | A | 13 | 14 | 20 |
B | 15 | 16 | ||
Sư phạm Tin học | 106 | 13 | 14 | 50 |
Hệ cao đẳng | ||||
Sư phạm Mẫu giáo | C76 | 12 | 13 | 15 |
Sư phạm Tiểu học | A, D | 12,5 | 13,5 | 100 |
B | 14,5 | 15,5 | ||
C | 13,5 | 14,5 | ||
Sư phạm tiếng Anh | C71 | 13 | 14 | 30 |