>> Điểm chuẩn của nhiều trường đại học
Dưới đây là mức điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 quy định cho học sinh phổ thông khu vực 3:
Ngành | Khối thi | Điểm NV1 | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
* Hệ đại học | ||||
Sư phạm Toán học | A | 15 | 15 | 12 |
Sư phạm Tin học | A | 13 | 13 | 15 |
Sư phạm Vật lý | A | 14 | 14 | 13 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | A | 13 | 13 | 31 |
Khoa học Máy tính | A | 13 | 13 | 8 |
Sư phạm Hóa học | A | 14 | 14 | 22 |
Sư phạm Sinh học - KTNN | B | 17 | | |
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp | B | 15 | | |
Khoa học Môi trường | B | 16 | | |
Quản trị kinh doanh | A, D1 | 13 | 13 | 49 |
Kế toán | A | 13 | 13 | 24 |
Tài chính - Ngân hàng | A | 15 | 15 | 18 |
Quản lý đất đai | A | 13 | 13 | 53 |
Công tác xã hội | C | 14 | 14 | 34 |
D1 | 13 | 13 | ||
Việt | C | 15 | | |
D1 | 13 | | | |
Sư phạm Ngữ văn | C | 18 | | |
Sư phạm Lịch sử | C | 18 | | |
Sư phạm Địa lý | C | 17,5 | | |
Giáo dục Chính trị | C | 14 | 14 | 7 |
Sư phạm tiếng Anh | D1 | 18 | | |
Tiếng Anh | D1 | 15 | 15 | 73 |
Tiếng Trung Quốc | C, D1 | 15 | 15 | 38 |
Sư phạm Âm nhạc | N | 21 | | |
Sư phạm Mỹ thuật | H | 17 | | |
Đồ họa | H | 15 | | |
Giáo dục Tiểu học | D1 | 13 | | |
Giáo dục Mầm non | M | 15 | | |
Giáo dục Thể chất | T | 22 | | |
* Hệ cao đẳng | ||||
Sư phạm Toán học | A | 10,5 | 10,5 | 14 |
Sư phạm Tin học | A | 10 | 10 | 11 |
Sư phạm Vật lý - KTCN | A | 10,5 | | |
Sư phạm Hóa - Sinh | A | 10 | | |
Sư phạm Sinh - Hóa | B | 14,5 | | |
SP KTNN - KTGĐ | B | 12 | 12,5 | 6 |
Sư phạm Ngữ văn | C | 12,5 | | |
Sư phạm Lịch sử - GDCD | C | 14,5 | | |
Sư phạm Địa lý - CTĐ | C | 13 | | |
Sư phạm Âm nhạc | N | 19 | | |
Sư phạm Mỹ thuật | H | 15,5 | | |
Giáo dục Tiểu học | D1 | 10 | | |
Giáo dục Mầm non | M | 14 | | |
Giáo dục Thể chất | T | 21 | | |
Tin học | A | 10 | 10 | 80 |
Thư viện - Thông tin | C | 11 | 11 | 37 |
D1 | 10 | 10 | ||
Mỹ thuật ứng dụng | H | 13,5 | | |
Công nghệ thiết bị trường học | A | 10 | 10 | 50 |
B | 12 | 12 | ||
Địa lý (Địa lý Du lịch) | A, D1 | 10 | 10 | 50 |
C | 11 | 11 | ||
Tiếng Anh | D1 | 10 | 10 | 50 |