Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm trúng tuyển

Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm trúng tuyển
TPO- Hôm nay, 10-8, Đại học (ĐH) Quốc gia Hà Nội công bố điểm trúng tuyển đợt 1 và xét tuyển đợt 2 năm 2012.
Ảnh minh họa
Ảnh minh họa.

Đây là điểm trúng tuyển áp dụng với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

Thông tin điểm chuẩn năm 2012 của ĐH Quốc gia Hà Nội như sau:

TT

Ngành/Đơn vị

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

I

TR­ƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

560

45

1

Khoa học máy tính

60

A

20,5

A1

2

Công nghệ thông tin

200

A

A1

3

Hệ thống thông tin

50

A

15

20,5

A1

4

Công nghệ Điện tử - Viễn thông

60

A

A1

5

Vật lý Kỹ thuật

55

A

16,5

15

16,5

6

Cơ học Kỹ thuật

55

A

15

16,5

7

Công nghệ Cơ điện tử

80

A

TT

Ngành/Đơn vị

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

II

TRƯ­ỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

1.310

285

1

Toán học

80

A

17,5

30

17,5

20

A1

2

Máy tính và Khoa học thông tin

90

A

40

17,5

30

A1

3

Vật lý

40

A

17,0

20

17,0

10

A1

4

Khoa học vật liệu

20

A

20

17,0

10

A1

5

Công nghệ hạt nhân

50

A

30

17,0

20

A1

6

Khí tư­ợng học

30

A

16,0

20

16,0

10

A1

7

Thuỷ văn

20

A

20

16,0

10

A1

8

Hải dư­ơng học

20

A

20

16,0

10

A1

9

Hóa học

40

A

18,0

10

A1

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

70

A

20

A1

11

Hóa dược

40

A

20,0

10

A1

12

Địa lý tự nhiên

30

A

16,0

20

16,0

10

A1

13

Quản lý đất đai

50

A

17,0

10

17,0

20

A1

14

Địa chất học

30

A

17,0

25

17,0

10

A1

15

Kỹ thuật địa chất

20

A

16,0

20

16,0

10

A1

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

40

A

17,0

10

17,0

20

A1

17

Sinh học

30

A

18,0

10

A1

20

B

21,0

18

Công nghệ sinh học

80

A

20,0

20

A1

40

B

22,5

19

Khoa học môi trư­ờng

60

A

18,5

20

A1

20

B

22,5

20

Khoa học đất

10

A

16,0

10

A1

10

B

21,0

21

Công nghệ kỹ thuật môi tr­ường

60

A

18,0

20

A1

TT

Ngành/Đơn vị

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

III

TR­ƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

1.153

187

1

Tâm lý học

80

A

18,0

B

19,5

C

20,0

D1,2,3,4,5,6

18,5

2

Khoa học quản lý

85

A

17,0

C

21,5

D1,2,3,4,5,6

17,5

3

Xã hội học

60

A

16,0

C

18,0

10

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

4

Triết học

55

A

16,0

41

16,0

C

18,0

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

5

Chính trị học

50

A

17,0

C

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

6

Công tác xã hội

60

C

19,0

D1,2,3,4,5,6

18,0

7

Văn học

80

C

18,5

D1,2,3,4,5,6

17,0

8

Lịch sử

80

C

18,0

10

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

9

Ngôn ngữ học

50

A

16,0

C

18,0

26

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

10

Báo chí

85

A

18,0

C

22,0

D1,2,3,4,5,6

20,5

11

Thông tin học

50

A

16,0

45

16,0

C

18,0

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

12

L­ưu trữ học

60

A

17,0

C

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

13

Đông ph­ương học

100

C

22,0

D1,2,3,4,5,6

20,5

14

Quốc tế học

70

A

17,0

C

21,5

D1,2,3,4,5,6

20,0

15

Quản trị Dịch vụ

du lịch và lữ hành

75

A

19,0

C

22,0

D1,2,3,4,5,6

21,0

16

Hán Nôm

20

C

18,0

15

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

17

Việt Nam học

50

C

20,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

18

Nhân học

43

A

16,0

40

16,0

C

18,0

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

TT

Ngành/Đơn vị

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

IV

TRƯ­ỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

1,200

1

Ngôn ngữ Anh

500

D1

28,5

2

Sư­ phạm tiếng Anh

D1

28,5

3

Ngôn ngữ Nga

75

D1

26,0

D2

26,0

4

Sư­ phạm tiếng Nga

D1

26,0

D2

26,0

5

Ngôn ngữ Pháp

150

D1

26,0

D3

26,0

6

Sư­ phạm tiếng Pháp

D1

26,0

D3

26,0

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

170

D1

27,0

D4

27,0

8

Sư­ phạm tiếng Trung Quốc

D1

26,0

D4

26,0

9

Ngôn ngữ Đức

75

D1

26,0

D5

26,0

10

Ngôn ngữ Nhật

130

D1

30,0

D6

30,0

11

Sư­ phạm tiếng Nhật

D1

26,0

D6

26,0

12

Ngôn ngữ Hàn Quốc

75

D1

28,0

13

Ngôn ngữẢ Rập

30

D1

26,0

TT

Ngành/Đơn vị

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

V

TRƯ­ỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

430

1

Kinh tế

50

A

21,0

A1

20,5

D1

20,5

2

Kinh tế quốc tế

100

A

22,5

A1

22,0

D1

22,5

3

Quản trị kinh doanh

60

A

21,5

A1

21,5

D1

21,5

4

Tài chính - Ngân hàng

110

A

21,0

A1

21,0

D1

21,5

5

Kinh tế phát triển

60

A

21,0

A1

20,5

D1

20,5

6

Kế toán

50

A

22,5

A1

21,0

D1

21,0

TT

Ngành/Đơn vị

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

VI

TR­ƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

300

90

1

Sư­ phạm toán học

50

A

17,5

2

Sư­ phạm vật lý

50

A

17,0

20

3

Sư­ phạm hóa học

50

A

17,0

10

4

Sư­ phạm sinh học

50

A

17,0

20

B

20.0

5

Sư­ phạm ngữ văn

50

C

18,5

D1,2,3,4

17,0

6

Sư­ phạm lịch sử

50

C

18,0

40

18,0

D1,2,3,4

17,0

17,0

TT

Ngành/Đơn vị

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

VII

KHOA LUẬT

300

1

Luật học

220

A

18,0

A1

18,0

C

18,5

D1

18,5

D3

18,5

2

Luật kinh doanh

80

A

19,5

A1

19,5

D1

21,0

D3

21,0

TT

Ngành/Đơn vị

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

VIII

KHOA Y DƯỢC

100

1

Y đa khoa

50

B

23,5

2

Dược học

50

A

21,0

Theo Viết
MỚI - NÓNG