ĐH Công Nghệ TPHCM công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung

ĐH Công Nghệ TPHCM công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung
TPO - Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển Nguyện vọng bổ sung (NVBS) đợt 1 tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng năm 2014. Trường cũng công bố thời gian nhận xét tuyển NVBS đợt 2 từ 10/9 – 29/9.

Theo đó điểm chuẩn trúng tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 1 như sau:

Khối thi

Trình độ Đại học

Trình độ Cao đẳng

A

13

10

A1

13

10

B

14

11

C

13

10

D1

13

10

D6

13

V,V1

13

10

H, H1

13

10

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại HUTECH sẽ nhận giấy báo nhập học trực tiếp tại HUTECH vào các ngày 11, 12 và 13/9/2014. Đối với các thí sinh ở xa, có thể nhận giấy báo tại HUTECH khi làm thủ tục nhập học vào các ngày 15, 16, 17, 18 và 19/9/2014 (chuẩn bị hồ sơ nhập học và học phí ).

Thí sinh trúng tuyển NVBS đợt 1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 15/9/2014 đến ngày 19/9/2014 (Buổi sáng từ 7g30 – 11g30; Buổi chiều từ 13g30 – 16g30)

Bên cạnh đó, HUTECH tiếp tục xét tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 2 tất cả các ngành đào tạo trình độ ĐH – CĐ chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT như sau:

Khối thi

Trình độ Đại học

Trình độ Cao đẳng

A

13

10

A1

13

10

B

14

11

C

13

10

D1

13

10

D6

13

V, V1

13

10

H, H1

13

10

Trình độ đại học: 900 chỉ tiêu

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển

1

KT điện tử, truyền thông

D520207

A;A1;D1

13;13;13

2

KT điện, điện tử(Điện công nghiệp)

D520201

A;A1;D1

13;13;13

3

Công nghệ thông tin:

Hệ thống thông tin

Công nghệ phần mềm

Mạng máy tính

KT máy tính và hệ thống nhúng

D480201

A;A1;D1

13;13;13

4

KT công trình xây dựng

D580201

A;A1

13;13

5

KT xây dựng công trình giao thông

D580205

A;A1

13;13

6

KT cơ - điện tử

D520114

A;A1;D1

13;13;13

7

KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)

D520103

A;A1;D1

13;13;13

8

KT môi trường

D520320

A;B

13;14

9

Công nghệ thực phẩm

D540101

A;B

13;14

10

Công nghệ sinh học

D420201

A;B

13;14

11

KT điều khiển và tự động hóa

D520216

A;A1;D1

13;13;13

12

Thiết kế nội thất

D210405

V;V1;H;H1

13;13;13;13

13

Thiết kế thời trang

D210404

V;V1;H;H1

13;13;13;13

14

Quản trị kinh doanh:

QT ngoại thương

QT doanh nghiệp

QT marketing

QT tài chính ngân hàng

D340101

A;A1;D1

13;13;13

15

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A;A1;C;D1

13;13;13

16

QT khách sạn

D340107

A;A1;C;D1

13;13;13

17

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

A;A1;C;D1

13;13;13

18

Kế toán:

Kế toán kiểm toán

Kế toán tài chính

Kế toán ngân hàng

D340301

A;A1;D1

13;13;13

19

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính ngân hàng

Tài chính thuế

D340201

A;A1;D1

13;13;13


20

Ngôn ngữ Anh:

Tiếng Anh thương mại - du lịch

Tiếng Anh tổng quát - dịch thuật

Tiếng Anh Quan hệ quốc tế

D220201

A1; D1

13;13

21

Kiến trúc

D580102

V;V1

13;13

22

Kinh tế xây dựng

D580301

A;A1;D1

13;13;13

23

Marketing

D340115

A;A1;D1

13;13;13

23

Luật Kinh tế

D380107

A;A1;C;D1

13;13;13;13

24

Tâm lý học

D310401

A;B;C;D1

14;13;13

25

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

D510205

A;A1

13;13

26

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1; D6

13;13

Trình độ cao đẳng: 300 chỉ tiêu

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

C480201

A;A1;D1

10;10;10

2

Công nghệ KT điện tử, truyền thông

C510302

A;A1;D1

10;10;10

3

Quản trị kinh doanh

C340101

A;A1;D1

10;10;10

4

Công nghệ thực phẩm

C540102

A;B

10;11

5

Công nghệ KT công trình xây dựng

C510103

A;A1

10;10

6

Kế toán

C340301

A;A1;D1

10;10;10

7

Công nghệ KT môi trường

C510406

A;B

10;11

8

Công nghệ sinh học

C420201

A;B

10;11

9

Tiếng Anh

C220201

A1;D1

10;10

10

Thiết kế thời trang

C210404

V;V1;H;H1

10;10;10;10

11

Thiết kế nội thất

C210405

V;V1;H;H1

10;10;10;10

12

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A;A1;C;D1

10;10;10;10

13

QT khách sạn

C340107

A;A1;C;D1

10;10;10;10

14

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

C340109

A;A1;C;D1

10;10;10;10

15

Tài chính-Ngân hàng

C340201

A;A1;D1

10;10;10

16

Công nghệ KT cơ khí

C510201

A;A1;D1

10;10;10

17

Công nghệ KT cơ-điện tử

C510203

A;A1;D1

10;10;10

18

Công nghệ KT điện, điện tử

C510301

A;A1;D1

10;10;10

19

Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá

C510303

A;A1;D1

10;10;10

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 2: từ ngày 10/9/2014 – 29/9. Công bố kết quả xét tuyển NVBS đợt 1: 30/9

Hồ sơ xét tuyển NVBS gồm:

§  Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH-CĐ 2014 (bản chính)

§  2 bì thư (dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại)

§  Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NVBS trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Phòng Tư vấn – Tuyển sinh – Truyền thông

ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH)

475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Lưu ý: Trong trường hợp bưu điện không nhận chuyển lệ phí xét tuyển, thí sinh gửi theo hình thức gửi thư chuyển phát nhanh bản chính 01 Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ 2014 (ghi đầy đủ thông tin xét tuyển), 01 bì thư (có dán tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận). Lệ phí xét tuyển thí sinh sẽ nộp bổ sung sau trực tiếp tại Trường.

Thí sinh được phép rút hồ sơ xét tuyển NVBS theo quy định từ ngày 25/9-26/9/2014 (Lưu ý: Trường không gửi lại lệ phí xét tuyển).

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH)

Điện thoại: (08) 5445 2222 - (08) 2201 0077   

Website: www.hutech.edu.vn

MỚI - NÓNG