Mức điểm chuẩn này đối với thí sinh thuộc nhóm 3, khu vực 3 (điểm cách
Điểm chuẩn trên áp dụng với thí sinh thuộc nhóm 3, khu vực 3. Trường không tuyển NV bổ sung hệ đại học, chỉ tuyển NV bổ sung hệ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin.
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển NV1 |
Bậc đại học | 2800 | ||||
1 | Toán học | D460101 | A, A1 | 300 | 19,5 |
2 | Vật lý | D440102 | A, A1 | 200 | 19,0 |
3 | Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | A | 50 | 23,0 |
4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A, A1 | 200 | 19,0 |
5 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 550 | 21,5 |
6 | Hoá học | D440112 | A | 165 | 21,0 |
B | 110 | 23,0 | |||
7 | Địa chất | D440201 | A | 75 | 17,0 |
B | 75 | 18,5 | |||
8 | Khoa học môi trường | D440301 | A | 95 | 18,0 |
B | 80 | 18,5 | |||
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A | 60 | 18,0 |
B | 60 | 18,0 | |||
10 | Khoa học vật liệu | D430122 | A | 100 | 18,0 |
B | 100 | 20,0 | |||
11 | Hải dương học | D440228 | A | 40 | 16,5 |
B | 40 | 17,5 | |||
12 | Sinh học | D420101 | B | 300 | 18,0 |
13 | Công nghệ sinh học | D420201 | A | 70 | 21,5 |
B | 130 | 22,0 | |||
Bậc cao đẳng ngành Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 600 | 12,0 |