Điểm chuẩn dự kiến bậc đại học hệ chính quy chi tiết như sau:
| STT | Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyểntheo khối thi | |||
| A | A1 | B | D1 | |||
| 1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | 16.0 | 16.0 | ||
| 2 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | 16.0 | 16.0 | ||
| 3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 16.0 | 16.0 | ||
| 4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | 17.0 | 17.0 | ||
| 5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 16.0 | 16.0 | ||
| 6 | Công nghệ thông tin | D480201 | 16.0 | 16.0 | ||
| 7 | Quản lý đất đai | D850103 | 16.0 | 16.0 | ||
| 8 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | 16.0 | 17.0 | ||
| 9 | Lâm nghiệp | D620201 | 16.0 | 17.0 | ||
| 10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | 18.0 | 19.5 | ||
| 11 | Chăn nuôi | D620105 | 16.0 | 17.0 | ||
| 12 | Thú y | D640101 | 18.0 | 20.0 | ||
| 13 | Nông học | D620109 | 17.0 | 19.0 | ||
| 14 | Bảo vệ thực vật | D620112 | 17.0 | 19.0 | ||
| 15 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | 18.0 | 20.0 | ||
| 16 | Công nghệ sinh học | D420201 | 18.0 | 21.0 | ||
| 17 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | 18.0 | 20.0 | ||
| 18 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 18.0 | 19.0 | ||
| 19 | Khoa học môi trường | D440301 | 16.0 | 17.0 | ||
| 20 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | 16.0 | 17.0 | ||
| 21 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 16.0 | 17.0 | ||
| 22 | Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | 17.0 | 18.0 | ||
| 23 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 16.0 | 17.0 | ||
| 24 | Bản đồ học | D310501 | 16.0 | 17.0 | ||
| 25 | Kinh tế | D310101 | 17.0 | 17.0 | ||
| 26 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 17.0 | 17.0 | ||
| 27 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 16.0 | 16.0 | ||
| 28 | Phát triển nông thôn | D620116 | 16.0 | 16.0 | ||
| 29 | Kế toán | D340301 | 17.0 | 17.0 | ||
| 30 | Ngôn ngữ Anh (*) | D220201 | 24.0 | |||
Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3; điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 điểm; điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 điểm. Ngành Ngôn ngữ Anh, môn ngoại ngữ đã nhân hệ số 2.