ĐH Nông Lâm TP.HCM xét tuyển từ 18 điểm

Ảnh minh hoạ
Ảnh minh hoạ
TPO - Ngày 28/7, Trường Đại học Nông Lâm TPHCM thông báo xét tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2016. Theo đó , đối với các ngành đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: Điểm sàn từ 18 điểm trở lên.

Đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Gia Lai: Điểm sàn từ 16.00 đ trở lên (Tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) phải lớn hơn hoặc bằng 16.00).

Đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Ninh Thuận: Điểm sàn từ 15.00 đ trở lên. (Tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) phải lớn hơn hoặc bằng 15.00.

Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển 100% chỉ tiêu dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 và dựa trên quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Riêng 2 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai và Ninh Thuận: tuyển thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên.

Ngành, mã ngành và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy 2016

STT

Ký hiệu trường

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Môn xét tuyển

Chỉ tiêu

NLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

5.200

Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 08.3896.3350 Fax: 08.3896.0713

Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn

NLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh)

4.500

1

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

80

2

Ngôn ngữ Anh (*)

D220201

(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

160

3

Kinh tế

D310101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

170

4

Bản đồ học

D310501

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

80

5

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

180

6

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

120

7

Công nghệ sinh học

D420201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

130

8

Khoa học môi trường

D440301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

80

9

Công nghệ thông tin

D480201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

240

10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

100

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

13

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

14

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

150

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

16

Kỹ thuật môi trường

D520320

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

90

17

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

250

18

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

80

19

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

180

20

Chăn nuôi

D620105

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

150

21

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

140

22

Bảo vệ thực vật

D620112

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

90

23

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

160

24

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60

25

Phát triển nông thôn

D620116

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60

26

Lâm nghiệp

D620201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

240

27

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

180

28

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

160

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

160

30

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

320

Chương trình tiên tiến

100

1

Công nghệ thực phẩm

D540101

(CTTT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

2

Thú y

D640101

(CTTT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

Chương trình đào tạo chất lượng cao

270

1

Quản trị kinh doanh

D340101

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60

2

Công nghệ sinh học

D420201

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

30

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

60

4

Kỹ thuật môi trường

D520320

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

5

Công nghệ thực phẩm

D540101

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

120

1

Thương mại quốc tế

D310106

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

20

2

Kinh doanh quốc tế

D340120

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

20

3

Công nghệ sinh học

D420201

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20

4

Khoa học và quản lý môi trường

D440301

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20

5

Công nghệ thông tin

D480201

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

20

6

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

D620114

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

20

NLG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

PHÂN HIỆU GIA LAI

350

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 059.3877.665

Các ngành đào tạo đại học

1

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

50

2

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

3

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

4

Lâm nghiệp

D620201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

5

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

6

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

7

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

NLN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

PHÂN HIỆU NINH THUẬN

350

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận ĐT: 068.3500.579

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

50

2

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

3

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

4

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

5

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

6

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

7

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia 2016 do các trường Đại học chủ trì để xét tốt nghiệp THPT và xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng. Đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đủ điều kiện tham gia xét tuyển (Điểm sàn):

+ Đối với các ngành đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: Điểm sàn từ 18.00 đ trở lên

(Tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) phải lớn hơn hoặc bằng 18.00)

+ Đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Gia Lai: Điểm sàn từ 16.00 đ trở lên

(Tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) phải lớn hơn hoặc bằng 16.00)

+ Đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Ninh Thuận: Điểm sàn từ 15.00 đ trở lên

(Tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) phải lớn hơn hoặc bằng 15.00) 

Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển

Phiếu ĐKXT có ghi rõ đợt xét tuyển, cho phép thí sinh đăng ký theo cơ chế nhóm trường. Thí sinh được phép đăng ký tối đa 4 nguyện vọng (ngành) vào tối đa 3 cơ sở đào tạo của Trường (bao gồm cơ sở chính của Trường và 2 Phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận), đảm bảo mỗi mã trường không được quá 2 nguyện vọng. Nếu thí sinh đăng ký nhiều hơn 2 nguyện vọng vào cùng 1 mã trường thì từ nguyện vọng thứ 3 trở đi sẽ không được xem xét. Thí sinh có thể đăng ký 1-2 ngành vào NLS, 1-2 ngành vào NLG và 1-2 ngành vào NLN (đảm bảo tổng số không quá 4 ngành). Các nguyện vọng này được xếp theo thứ tự ưu tiên. 

Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.

Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ (Nếu đăng ký vào 1 mã trường) và 60.000đ/hồ sơ (Nếu đăng ký vào trên 2 mã trường). 

Sau khi có kết quả xét tuyển, thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi trước 17h ngày 19/8/2016 (tính theo dấu bưu điện).

Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển

Thời gian: Từ ngày 01/08/2016 đến ngày 12/08/2016

MỚI - NÓNG