Theo đó, các ngành tuyển và điểm xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3.
Bậc đại học
Ngành tuyển | Mã ngành | Số lượng | Khối thi | Điểm xét tuyển |
Bảo vệ thực vật | D620112 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Chăn nuôi | D620105 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | 10 | A, B | A: 16,0; B: 17,0 |
Công nghệ sau thu hoạch | D420201 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Công nghệ sinh học | D420201 | 10 | A, B | A: 19,0 ; B: 20,0 |
Công nghệ thong tin | D480201 | 100 | A | A: 14,0 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 10 | A, B | A, B: 20,5 |
Công thôn | D510210 | 100 | A | A: 14,0 |
Kế toán | D340301 | 100 | A, D1 | A, D1:14,0 |
Khoa học cây trồng | D610110 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Khoa học đất | D440306 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Khoa học Môi trường | D440301 | 10 | A, B | A: 16,0; B: 17,5 |
Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 100 | A, D1 | A, D1:14,0 |
Kinh tế | D310101 | 100 | A, D1 | A, D1:14,0 |
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 100 | A, D1 | A, D1:14,0 |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 100 | A | A: 14,0 |
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 100 | A | A: 14,0 |
Nông nghiệp | D610101 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Phát triển nông thôn | D620116 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Quản lý đất đai | D850103 | 10 | A, B | A:15,5; B: 16,5 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 100 | A, D1 | A, D1:14,0 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Thú y | D640101 | 10 | A, B | A: 16,5; B:17,5 |
Xã hội học | D310301 | 100 | A, C, D1 | A, D1:14,0; C: 15,0 |
Bậc Cao đẳng
STT | Ngành tuyển | Mã ngành | Số lượng | Khối thi ĐH | Điểm xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ Thuật môi trường | C510406 | 150 | A, B | A: 10,0 B: 11,0 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 150 | A | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 150 | A | |
4 | Dịch vụ thú y | C640201 | 150 | A, B | |
5 | Khoa học cây trồng | C620110 | 150 | A, B | |
6 | Quản lý đất đai | C850103 | 150 | A, B |
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2014 ở các trường đại học, học viện trong cả nước.
Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (bao gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinhđại học năm 2014; phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và lệ phí xét tuyển (20.000 đ /hồ sơ) gửi về Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 10/9/2014.
Thông tin chi tiết về tuyển sinh xem trong cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2014” của Bộ Giáo dục - Đào tạo hoặc trên Website của Học viện : www.vnua.edu.vn