Thêm 3 trường công bố điểm chuẩn NV2, xét NV3

Thêm 3 trường công bố điểm chuẩn NV2, xét NV3
TPO - Trường ĐH Thăng Long, ĐH Đồng Nai và ĐH Phú Yên vừa công bố điểm chuẩn NV2. Theo đó, ĐH Đồng Nai và ĐH Phú Yên xét tuyển thêm hàng trăm chỉ tiêu NV3 vào trường.  

ĐH Thăng Long công bố điểm trúng tuyển NV2 như sau:

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển NV2

Ghi chú

Toán ứng dụng

D460112

A

18.50

Môn Toán hệ số 2

A1

18.50

Môn Toán hệ số 2

Khoa học máy tính

D480101

A

18.50

Môn Toán hệ số 2

A1

18.50

Môn Toán hệ số 2

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A

18.50

Môn Toán hệ số 2

A1

18.50

Môn Toán hệ số 2

Hệ thống thông tin

D480104

A

18.50

Môn Toán hệ số 2

A1

18.50

Môn Toán hệ số 2

Kế toán

D340301

A, D1, D3

14

A1

14

Tài chính- Ngân hàng

D340201

A, D1, D3

14

A1

14

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1, D3

14

A1

14

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

18.50

Môn T. Anh hệ số 2

Ngôn ngữ Trung quốc

D220204

D1

14

D 4

18.50

Môn T. Trung hệ số 2

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1

14

D6

18.50

Môn T. Nhật hệ số 2

Việt Nam học

D220113

C, D1, D3 D 4

14

Y tế công cộng

D720301

B

15

Điều dưỡng

D720501

B

15

Quản lý bệnh viện

D720701

A, D1, D3

14

A1

14

B

15

Công tác xã hội

D760101

A, C, D1, D3

14

A1

14

Lưu ý:

- Thí sinh truy cập vào mục “Tra cứu kết quả xét tuyển NV2 năm 2014” tại địa chỉ website của trường http://www.thanglong.edu.vn để biết thông tin chi tiết về thời gian nhập học.

- Giấy báo nhập học sẽ được chuyển phát nhanh cho thí sinh trúng tuyển qua đường bưu điện; Nếu thí sinh trúng tuyển chưa nhận được giấy báo nhập học, vẫn đến trường làm thủ tục nhập học theo thời gian ghi trong kết quả trúng tuyển đăng trên website của trường.

Trường ĐH Đồng Nai công bố điểm chuẩn NV2 dành cho HSPT-KV3 như sau: 

Trường

Khối

Điểm chuẩn NV2

Các ngành đào tạo đại học

Sư phạm Sinh học

B

15

Sư phạm Ngữ văn

C

16

Sư phạm Lịch sử

C

14

Ngôn ngữ Anh

D1

16,5

Kế toán

A,A1

15

D1

14,5

Các ngành đào tạo cao đẳng

Sư phạm Toán học

A

15

Sư phạm Vật lí

A,A1

14

Sư phạm Lịch sử

C

10

Sư phạm Tiếng Anh

D1

18

Giáo dục Tiểu học

A,C

15,5

Giáo dục Mầm non

M

13,5

Tiếng Anh

D1

10

Quản trị kinh doanh

A,A1,D1

10

Kế toán

A,A1,D1

10

Tài chính - Ngân hàng

A,A1,D1

10

Quản lí đất đai

A,B,D1

A, D1: 10; B 11

Việt Nam học (VH du lịch)

C,D1

10

Quản lí văn hoá

C,D1

10

Công nghệ thông tin

A,A1

10

Khoa học môi trường

A,B

10, 11

Khoa học thư viện

A,C,D1

10

Thư ký văn phòng

C,D1

10

Ngành sư phạm tiếng Anh, điểm môn tiếng Anh hệ số 2. Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành sư phạm mỹ thuật, quản lý văn hóa và khoa học thư viện có thể chuyển sang các ngành cùng khối, hệ.

Trường thông báo xét tuyển 300 chỉ tiêu NV3 như sau:

Trường ĐH Đồng Nai

Mã ngành

Khối

Điểm sàn NV3

Chỉ tiêu NV3

Bậc CĐ

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A,A1,D1

10

50

Quản lí đất đai

C850103

A,B,D1

A, D1: 10. B: 11

50

Việt Nam học (VH du lịch)

C220113

C,D1

10

50

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1

10

50

Khoa học môi trường

C440301

A,B

10, 11

50

Thư ký văn phòng

C340407

C,D1

10

50

Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV3 đến ngày 20-9.

ĐH Phú Yên công bố điểm trúng tuyển NV2 trình độ đại học, cao đẳng như sau :

Trình độ đại học 

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV2

1

Sư phạm Toán học

D140209

A, A1

18.0

2

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13.0

D1

13.0

3

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

14.5

4

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

A1

15.5

D1

15.5

5

Văn học

D220330

C

13.0

D1

13.0

6

Sinh học

D420201

A

13.0

B

14.0

7

Hóa học

D440112

A, A1

13.5

B

14.0

Trình độ cao đẳng

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV2

01

Giáo dục Tiểu học

C140202

A,A1

16.5

C

16.5

D1

16.5

02

Giáo dục Mầm non

C140201

M

15.0

03

Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học)

C140231

A1

13.0

D1

13.0

04

Tin học ứng dụng

C480202

A, A1

10.0

D1

10.0

05

Chăn nuôi

C620105

A,A1

10.0

B

11.0

06

Lâm nghiệp

C620201

A,A1

10.0

B

11.0

07

Kế toán

C340301

A,A1

10.0

D1

10.0

08

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1

10.0

D1

10.0

09

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A, A1

10.0

D1

10.0

10

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)

C220113

C

10.0

D1

10.0

- Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng: HSPT, UT2, UT1.

- Chênh lệch ĐTT giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.

- Chênh lệch ĐTT giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.

Điểm và chỉ tiêu nhận xét tuyển NV3 trình độ đại học, cao đẳng

Trình độ đại học: 70 chỉ tiêu  

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận xét tuyển NV3

Số lượng

1

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13.0

10

D1

13.0

05

2

Văn học

D220330

C

13.0

15

D1

13.0

10

3

Sinh học

D420201

A

13.0

10

B

14.0

10

4

Hóa học

D440112

A, A1

13.5

05

B

14.0

05

Trình độ cao đẳng: 155 chỉ tiêu

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận xét tuyển NV3

Số lượng

1

Tin học ứng dụng

C480202

A, A1

10.0

15

D1

10.0

10

2

Chăn nuôi

C620105

A,A1

10.0

15

B

11.0

10

3

Lâm nghiệp

C620201

A,A1

10.0

15

B

11.0

10

4

Kế toán

C340301

A,A1

10.0

10

D1

10.0

05

5

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1

10.0

15

D1

10.0

10

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A, A1

10.0

15

D1

10.0

10

7

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)

C220113

C

10.0

10

D1

10.0

05

- Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng: HSPT, UT2, UT1.

- Chênh lệch ĐTT giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.

- Chênh lệch ĐTT giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.

Một số quy định xét tuyển nguyện vọng 3

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV3vào các ngành đại học, cao đẳng từ ngày 05/9/2014 đến hết ngày 25/9/2014. Hồ sơ xét tuyển NV3 được gởi qua bưu điện hoặc gởi trực tiếp, gồm:

+ Giấy chứng nhận điểm thi ĐH (bản có dấu đỏ) của trường tổ chức thi.

+ Lệ phí xét tuyển: 30.000đồng/thí sinh.

+ Bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem. 

- Nơi nhận hồ sơ xét tuyển NV3: Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên, 18 Trần Phú, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên. Điện thoại: 057.3843119. Website: www.pyu.edu.vn.  

MỚI - NÓNG