Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tuyển 590 chỉ tiêu NVBS

Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tuyển 590 chỉ tiêu NVBS
TPO -  Ngày 22/8, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TPHCM thông báo xét tuyển Nguyện vọng bổ sung năm học 2016- 2017.

Theo đó, đợt này, trường Đại học Nông Lâm TPHCM tuyển 690 chỉ tiêu, điểm sàn bằng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1. Trong đó, có ngành mới là Quản lý Tài nguyên rừng vừa mới được Bộ GD&ĐT cấp phép mở ngành.

Cụ thể, đối với các ngành đào tạo tại cơ sở chính tại TPHCM điểm sàn là: 18 điểm; đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Gia Lai: Điểm sàn là: 16 điểm; đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Ninh Thuận: Điểm sàn là: 15 điểm

Các ngành xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2016

Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh)

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Ngôn ngữ Anh (*)

D220201

D1

Môn Tiếng Anh hệ số 2

40

2

Khoa học môi trường

D440301

A; A1; B

30

3

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A; A1; B

25

4

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

A; A1; B

40

5

Phát triển nông thôn

D620116

A; A1; D1

25

6

Lâm nghiệp

D620201

A; A1; B

40

7

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

A; A1; B

50

8

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A; A1; B

35

9

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A; A1; B

35

10

Quản lý đất đai

D850103

A; A1

50

Chương trình đào tạo chất lượng cao

1

Quản trị kinh doanh

D340101

(CLC)

A; A1; D1

35

2

Công nghệ sinh học

D420201

(CLC)

A; A1; B

25

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

(CLC)

A; A1

35

4

Kỹ thuật môi trường

D520320

(CLC)

A; A1; B

35

5

Công nghệ thực phẩm

D540101

(CLC)

A; A1; B

35

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

1

Thương mại quốc tế

D310106

(LKQT)

A; A1; D1

10

2

Kinh doanh quốc tế

D340120

(LKQT)

A; A1; D1

5

3

Công nghệ sinh học

D420201

(LKQT)

A; A1; B

10

4

Khoa học và quản lý môi trường

D440301

(LKQT)

A; A1; B

10

5

Công nghệ thông tin

D480201

(LKQT)

A; A1

10

6

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

D620114

(LKQT)

A; A1; D1

10

NLG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI

Các ngành đào tạo đại học

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Kế toán

D340301

A; A1; D1

25

2

Công nghệ thực phẩm

D540101

A; A1; B

25

3

Nông học

D620109

A; A1; B

20

4

Lâm nghiệp

D620201

A; A1; B

30

5

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A; A1; B

25

6

Quản lý đất đai

D850103

A; A1

30

NLN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN

Các ngành đào tạo đại học

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Quản trị kinh doanh

D340101

A; A1; D1

35

2

Công nghệ thực phẩm

D540101

A; A1; B

35

3

Nông học

D620109

A; A1; B

30

4

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A; A1; B

35

5

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A; A1; B

35

6

Quản lý đất đai

D850103

A; A1

35

MỚI - NÓNG