Tỷ lệ chọi vào các trường ĐH, CĐ trên cả nước

Tỷ lệ chọi vào các trường ĐH, CĐ trên cả nước
TP - Để giúp các thí sinh có quyết định đúng đắn trong việc lựa chọn trường thi trong số các hồ sơ dự thi vào đại học, cao đẳng đã nộp, chúng tôi  đăng tỷ lệ chọi giữa các trường tính đến ngày 8/5/2006.
Tỷ lệ chọi vào các trường ĐH, CĐ trên cả nước ảnh 1

>> Tỉ lệ chọi vào các trường ĐH-CĐ KV phía Bắc

>> Tỉ lệ chọi vào các trường ĐH - CĐ KV phía Nam

Các số liệu dưới đây được đặt theo thứ tự: trường/mã ngành/chỉ tiêu/ tổng số hồ sơ đăng ký dự thi (số hồ sơ khối A,B,C,D, khối khác).

ĐH Quốc gia Hà Nội: ĐH Công nghệ:QHI/570/2670 (A:2670); ĐH Khoa học Tự nhiên:QHT/1140/4566 (A:2874; B:1692); ĐH  Khoa học Xã hội và Nhân văn: QHX/ 1390/12891(C:10102; D:2789); ĐH Ngoại ngữ: QHF/1200/4295 (D: 4295); Khoa Kinh tế: QHE/370/3111 (A: 1652; D: 1459 ); Khoa Luật: QHL/ 300/1061 (A: 202; C: 326 ; D: 533;  Khoa Sư phạm: QHS/300/1279 (A: 327, B: 112 , C: 667 , D: 173).

Học viện Báo chí - Tuyên truyền: TGC/800/6344 (C: 4158 ; D:2186 ); Trường Đại học Bách khoa Hà Nội: BKA/6370/10186 (A:9748; D:438 ); Trường Đại học Công đoàn: LDA/950/14419 (A: 5862; C: 3571; D:4986); Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: DCN/29433(A:24408; D: 5025).

Trường Đại học Dược Hà Nội: DKH/450/1709 (A: 1709); Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định: YDD/500/2959 (A: 2959): Cơ sở 1 ở phía Bắc: GHA/2550/18840 (A: 18840); Cơ sở 2 ở phía Nam: GSA/600/1388 (A:1388); Trường Đại học Hải Phòng: THP/1650/13611 (A:6711; B:684; C: 2646; D:2881; KK:689); Trường Đại học Hàng hải: HHA/2490/14306 (A: 14306).

Trường Đại học Hồng Đức: HDT/2470/11743 (A: 3774; B:1869; C: 3860; D:1421; KK:819); Trường Đại học Hùng Vương: THV/1050/7538 (A: 1897; B: 319; C:3246; D:741; KK:1335); Trường Đại học Kinh tế Quốc dân: KHA/3770/17703 (A: 16781;  D: 922); Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội: KTA/1100/6617 (A:3709;  KK:2908 ).

Trường Đại học Lâm nghiệp: LNH/1050/7104 ( A: 4456; B: 2648); Trường Đại học Luật Hà Nội: LPH/1300/17562(A:5405; C:9032 ; D: 3125); Trường Đại học Mỏ Địa chất: MDA/2300/13272 (A: 13272); Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp: MTC/270/2456 (KK: 2456): Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội:NHF/1400/10444(D:10444): Cơ sở 1 ở phía Bắc: NTH/1650/5682 (A: 2628; D: 3054); * Cơ sở 2 ở phía Nam: NTS/650/2981 (A: 871; D: 2110).

Trường Đại học Nông nghiệp 1: NNH/2700/31512 (A: 13760; B:17752 ); Trường Đại học Răng - Hàm - Mặt: RHM/100/462 (B: 462); Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: SPH/2100/15773 (A: 3738; B:966; C: 5926 ; D:2473; KK: 2670).

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2: SP2/1500/14621(A: 4469; B:1612; C:6416; D: 763; KK:1361); Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh: SKD/310/2287 (A: 130; KK: 2157); Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Tây: TDH/700/10748 (KK: 10748).

Trường Đại học Tây Bắc:TTB/1500/13653 (A:2732; B:1444; C:7743 ; D:1215; KK: 519): Cơ sở 1 ở phía Bắc: TDB/480/6664 (KK: 6664); Cơ sở 2 ở phía Nam:TDD/150/1925 (KK: 1925).

Trường Đại học Thương mại:TMA/2700/23362(A: 23362): Cơ sở 1 ở phía Bắc:TLA/1120/4479 (A 4479); Cơ sở 2 ở phía Nam: TLS/280/722 (A722); Trường Đại học Văn hóa Hà Nội: VHH/840/10350 (C:6590; D: 3028; KK:732).

Trường Đại học Vinh: TDV/2780/20644 (A: 9183; B:2465; C: 5358; D:1524; KK:2114); Trường Đại học Xây dựng Hà Nội: XDA/2800/8378 (A:7317; KK: 1061); Trường Đại học Y Hà Nội:YHB/800/4891 (4891); Trường Đại học Y Hải Phòng: YPB/350/2183 (A2183).

Trường Đại học Y Thái Bình: YTB/450/5271 (A: 723; B:4548);Trường Đại học Y tế Công cộng: YTC/120/1028 (B: 1028); Viện Đại học Mở Hà Nội: MHN/2800/22515 (A:7652; B:2125; D:10178; KK:2560).

Trường ĐH Dân lập Phương Đông: DPD/1500/6092 (A:2563; B: 365; C: 1202; D: 1662; KK:300 ): Trường ĐH Dân lập Quản lý và Kinh doanh Hà Nội: DQK/1600/4876 (A: 2454; C: 394; D: 2028); ĐH Dân lập Thăng Long: DTL/ 1000/1914 (A: 1005; B: 102; C: 103; D: 704); Trường CĐ Công nghiệp Nam Định: CND/550/3344 (A: 3344).

Trường CĐ Công nghiệp Sao Đỏ: CCD/650/9077 (A: 5762; D: 3315); Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội: CDH/700/1911(D: 19119); Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải: CGH/1450/27996 (A: 27996); Trường CĐ Hóa chất: CHC/1300/4403 (A: 4403); Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I: CCN/2050/32057 (A: 32057).

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mỏ:CDM/1150/9147 (A: 9147); Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế I : CYH/380/7960 (A: 7960); Trường Cao đẳng Nông Lâm: CNL/750/2451 (A: 1181; B: 1270).

Trường Cao đẳng Sư phạm TW:CM1/1000/24099 (A: 365; B: 1529; C: 14481; KK:7724); Trường Cao đẳng Sư phạm Nhạc họa TW: CNH/800/6155; Trường Cao đẳng Tài chính Quản trị kinh doanh: CTK/1600/14723 (A: 14723);Trường Cao đẳng Thống kê: CTE/300/1156 (A).

Trường Cao đẳng Truyền hình: CTV/500/5136 (A: 1344;D:3792); Trường CĐ Tư thục Công nghệ Thành Đô: CTD/1000/2669 (A: 1411; C: 254; D: 1004); Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh: Trường Đại học Bách khoa: QSB/3500/9826 (A).

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: QST/3320/18963 (A: 11264; B: 7699); Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: QSX/2520/2520 (C: 6186; D: 8644).

Đại học Quốc gia TP.HCM: Ngành báo chí có hệ số “chọi” cao kỷ lục

Đại học Quốc gia TPHCM vừa công bố hệ số “chọi” từng ngành của các trường thành viên.

- Đại học Bách khoa TPHCM:  Ngành Công nghệ thông tin: 4,73; Điện tử: 3,06; Cơ khí: 2,81; Công nghệ dệt may: 3,40; Kỹ thuật nhiệt lạnh: 5,18; Công nghệ hóa thực phẩm: 2,62; Xây dựng: 5,20; Kỹ thuật địa chất: 2,49; Quản lý công nghiệp: 3,36; Kỹ thuật và quản lý môi trường: 1,84; Kỹ thuật giao thông: 2,72; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp: 1,90; Cơ điện tử: 3,18; Công nghệ vật liệu: 3,20; Trắc địa: 1,68; Vật liệu và cấu kiện xây dựng: 3,44; Thủy lợi, thủy điện và cấp thoát nước: 2,81; Cơ kỹ thuật: 2,40; Công nghệ sinh học: 2,09; Vật lý kỹ thuật: 1,88.

- Đại học Quốc tế: Ngành Công nghệ thông tin: 2,17; Điện tử viễn thông: 0,81; Công nghệ sinh học: 2,45; Quản trị kinh doanh: 2,94.

- Khoa Kinh tế: Kinh tế học: 14,77; Kinh tế đối ngoại: 7,72; Kinh tế công cộng: 10,13; Tài chính ngân hàng: 15,40; Kế toán- Kiểm toán: 8,15; Hệ thống thông tin quản lý: 5,75; Luật Kinh doanh: 13,20; Luật Thương mại quốc tế: 9,86.

- Đại học Khoa học Tự nhiên: Toán- Tin học: 4,16; Vật lý: 2,31; Điện tử- Viễn thông: 12,99; Công nghệ thông tin: 13,43; Khí tượng thủy văn: 2,18; Khoa học máy tính: 4,21; Kỹ thuật phần mềm: 9,51; Hệ thống thông tin: 1,83; Hóa học: 4,02; Địa chất: 7,71

- Đại học Khoa học xã hội- Nhân văn: Ngữ văn: 6,44;  Báo chí: 17,40; Lịch sử: 2,00; Nhân học: 1,83; Triết học: 1,84; Địa lý: 8,30; Xã hội học: 8,16; Thư viện thông tin: 9,37; Đông phương học: 7,48; Giáo dục học: 2,03; Lưu trữ học: 1,84; Anh văn: 6,39; Ngữ văn Nga- Anh: 2,30; Pháp văn: 3,97; Trung Quốc học: 4,84. Tiếng Đức: 2,06; Quan hệ quốc tế: 10,52.

Trường Đại học Quốc tế: QSQ/770/1424 (A: 793;  B: 301; D: 330); Khoa Kinh tế: QSK/1450/15008 (A:7867; D: 7141); Đại học Huế: Trường Đại học Khoa học: DHT/1350/12387 (A: 3362; B: 1851; C: 6841; KK:333 ).

Trường Đại học Kinh tế: DHK/780/10215 (A: 6428; D: 3787); Trường Đại học Nghệ thuật: DHN/200/1785 (KK); Trường Đại học Ngoại ngữ: DHF/600/3273 (D); Trường Đại học Nông Lâm: DHL/1100/9516 (A: 3000; B: 6516).

Trường Đại học Sư phạm: DHS/1150/14898 (A: 3065; B: 1278; C: 7675; D: 2331; KK: 549); Trường Đại học Y: DHY/600/6380 (A:530; B: 5850); Khoa Giáo dục thể chất: DHC/120/998 (D); Đại học Đà Nẵng: chỉ tiêu : 6000: Trường Đại học Kinh tế : DDQ/-/13676 (A).

Trường Đại học Bách khoa: DDK/-/11400 (A: 10814;  KK: 586); Trường Đại học Ngoại ngữ: DDF/-/4524 (D: 4524); Trường Đại học Sư phạm: DDS/-/16934 (A: 2993; B: 1664; C: 9218; D: 1886; KK: 1173);Trường Đại học An Giang: TAG/2150/15488 (A: 5331; B: 2859; C: 4112; D: 1761; KK:1425).

Trường Đại học Bán công Marketing: DMS/1594/6153 (A: 2673; D: 3480); Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng: DTT/2850/9540 (A: 4086; B: 1067; C: 493; D: 3494; KK: 400).

Trường Đại học Cần Thơ: TCT/5300/58188 (A: 26680; B: 10022; C: 12144; D: 8058; KK: 1284); Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM: HUI/3400/30354 (A: 28677; D: 1677); Trường Đại học Đà Lạt: TDL/3200/22472 (A: 5554; B: 3154; C: 10283; D: 3481).

Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp.HCM: GTS/2110/11981 (A); Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM: KTS/1000/7857 (A:2117; KK: 5740); Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM: KSA/5000/41097 (A).

Trường Đại học Luật Tp.HCM: LPS/990/16379 (A: 2892; C: 11385; D: 2102); Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM: NHS/1600/13006 (A: 11360; D:1646); Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM: NLS/3660/48862 (A: 19800; B:18717; D:10345).

Trường Đại học Quy Nhơn: DQN/ 2800/30587 (A:12821; B: 3053; C: 8891; D: 3137; KK:2685); Trường Đại học Tây Nguyên: TTN/1800/21271 (A: 6137; B:7667; C: 6186; D: 1281); Trường Đại học Sư phạm Đồng Tháp: SPD/2450/9481 (A: 2778; B: 822; C: 2640; D: 1277; KK: 1964).

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM: SPK/3000/18267 (A: 16812; D: 348 ; KK:1107); Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM: SPS/2100/24955 (A:5496 ; B: 1402; C: 10940; D: 5213; KK:1904 ).

Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Tp.HCM: STS/550/2918 (KK); Trường Đại học Tiền Giang: TTG/1120/6124 (A: 4440; B: 232; C: 647; D: 14; KK: 791). 

Còn nữa

Hồ Thu
Nguồn từ Bộ GD-ĐT

MỚI - NÓNG