> Hôm nay Quốc hội công khai kết quả phiếu tín nhiệm
> Cuộc bỏ phiếu kép
> Công bố Ban kiểm phiếu, 10 loại phiếu lấy tín nhiệm
> Quốc hội lấy phiếu tín nhiệm 47 chức danh chủ chốt
| Các đại biểu Quốc hội bỏ phiếu đánh giá tín nhiệm chiều 10/6. |
Chi tiết kết quả tín nhiệm 47 chức danh
| Danh sách 47 vị được lấy phiếu tín nhiệm | Tín nhiệm cao | Tín nhiệm | Tín nhiệm thấp |
| 1. Ông Trương Tấn Sang - Chủ tịch nước | 330 | 133 | 28 |
| 2. Bà Nguyễn Thị Doan - Phó chủ tịch nước | 263 | 215 | 13 |
| 3. Ông Nguyễn Sinh Hùng - Chủ tịch Quốc hội | 328 | 139 | 25 |
| 4. Ông Uông Chu Lưu - Phó chủ tịch Quốc hội | 323 | 155 | 13 |
| 5. Bà Nguyễn Thị Kim Ngân - Phó chủ tịch Quốc hội | 372 | 104 | 14 |
| 6. Bà Tòng Thị Phóng - Phó chủ tịch Quốc hội | 322 | 145 | 24 |
| 7. Ông Huỳnh Ngọc Sơn - Phó chủ tịch Quốc hội | 252 | 217 | 22 |
| 8. Ông Phan Xuân Dũng - Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường | 234 | 235 | 22 |
| 9. Ông Nguyễn Văn Giàu - Chủ nhiệm Uỷ ban Kinh tế | 273 | 204 | 15 |
| 10. Ông Trần Văn Hằng - Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại | 253 | 229 | 9 |
| 11. Ông Phùng Quốc Hiển - Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính Ngân sách | 291 | 189 | 11 |
| 12. Ông Nguyễn Văn Hiện - Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp | 210 | 253 | 28 |
| 13.Ông Nguyễn Kim Khoa - Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng An ninh | 267 | 215 | 9 |
| 14. Ông Phan Trung Lý - Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật | 294 | 180 | 18 |
| 15. Bà Trương Thị Mai - Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội | 335 | 151 | 6 |
| 16. Bà Nguyễn Thị Nương - Trưởng ban Công tác đại biểu | 292 | 183 | 17 |
| 17. Ông Nguyễn Hạnh Phúc - Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội | 286 | 194 | 12 |
| 18. Ông Ksor Phước - Chủ tịch Hội đồng Dân tộc | 260 | 204 | 28 |
| 19. Ông Đào Trọng Thi - Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa - Giáo dục - Thanh niên - Thiếu niên và Nhi đồng | 241 | 232 | 19 |
| 20. Ông Nguyễn Tấn Dũng - Thủ tướng Chính phủ | 210 | 122 | 160 |
| 21. Ông Hoàng Trung Hải - Phó thủ tướng Chính phủ | 186 | 261 | 44 |
| 22. Ông Nguyễn Thiện Nhân - Phó thủ tướng Chính phủ | 196 | 230 | 65 |
| 23. Ông Vũ Văn Ninh - Phó thủ tướng Chính phủ | 167 | 264 | 59 |
| 24. Ông Nguyễn Xuân Phúc - Phó thủ tướng Chính phủ | 248 | 207 | 35 |
| 25. Ông Hoàng Tuấn Anh - Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 90 | 288 | 116 |
| 26. Ông Nguyễn Thái Bình - Bộ trưởng Bộ Nội vụ | 126 | 274 | 92 |
| 27.Ông Nguyễn Văn Bình - Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 88 | 194 | 209 |
| 28. Bà Phạm Thị Hải Chuyền - Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 105 | 276 | 111 |
| 29. Ông Hà Hùng Cường - Bộ trưởng Bộ Tư pháp | 176 | 280 | 36 |
| 30. Ông Trịnh Đình Dũng - Bộ trưởng Bộ Xây dựng | 131 | 261 | 100 |
| 31. Ông Vũ Đức Đam - Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | 215 | 245 | 29 |
| 32. Ông Vũ Huy Hoàng - Bộ trưởng Bộ Công Thương | 112 | 251 | 128 |
| 33. Ông Phạm Vũ Luận - Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 86 | 229 | 177 |
| 34. Ông Phạm Bình Minh - Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | 238 | 233 | 21 |
| 35. Ông Cao Đức Phát - Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 184 | 249 | 58 |
| 36. Ông Giàng Seo Phử - Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 158 | 270 | 63 |
| 37. Ông Trần Đại Quang - Bộ trưởng Bộ Công an | 273 | 183 | 24 |
| 38. Ông Nguyễn Minh Quang - Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | 133 | 304 | 42 |
| 39. Ông Nguyễn Quân - Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | 123 | 304 | 43 |
| 40. Ông Nguyễn Bắc Son - Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | 271 | 281 | 77 |
| 41. Ông Phùng Quang Thanh - Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 332 | 144 | 13 |
| 42. Ông Đinh La Thăng - Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | 186 | 198 | 99 |
| 43. Bà Nguyễn Thị Kim Tiến - Bộ trưởng Bộ Y tế | 108 | 228 | 146 |
| 44. Ông Huỳnh Phong Tranh - Tổng thanh tra Chính phủ | 164 | 241 | 87 |
| 45. Ông Bùi Quang Vinh - Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư | 231 | 205 | 46 |
| 46. Ông Trương Hòa Bình - Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao | 195 | 260 | 34 |
| 47. Ông Nguyễn Hòa Bình - Viện trưởng Viện Kiểm soát nhân dân Tối cao | 198 | 269 | 23 |