![]() |
| Thiết kế mới góc cạnh hơn và bớt bầu bĩnh nữ tính hơn. |
![]() |
| Cụm đèn phía trước nổi bật hơn. |
![]() |
| Đèn đuôi nhọn hơn. |
![]() |
| Tổng thể cân đối, mạnh mẽ. |
![]() |
| Đèn xi-nhan và đèn trang trí . |
![]() |
| Đèn pha kích thước lớn. |
![]() |
![]() |
| Bánh trước phanh đĩa, công nghệ phanh kết hợp cho tay phanh bên trái. |
![]() |
| Tay lái bên trái gồm nút điều chỉnh đèn pha/cốt, còi và nút xi-nhan. |
![]() |
| Bên phải là nút bật/tắt Idling Stop, công tắc đèn và nút khởi động xe. |
![]() |
| Màn hình trung tâm có đồng hồ điện tử hiển thị công tơ mét và giờ. |
![]() |
| Ổ khóa có đầy đủ chức năng mở cốp, mở nắp bình xăng, khóa cổ.. |
![]() |
| Một ngăn để đồ nho nhỏ và một móc treo đồ phía trước xe. |
![]() |
| Bình xăng được đặt ở vị trí cao tiện lợi hơn nhiều so với phiên bản trước. |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
| Động cơ eSP tương tự SH, PCX hay Air Blade . |
![]() |
| Cốp rất lớn và hữu dụng. |
![]() |
| Cốp xe đựng được 1 mũ bảo hiểm trùm đầu, 2 mũ nửa đầu và cả ba lô, túi xách. |
Đón đọc bài cảm nhận chi tiết về Honda Lead mới trên TPO.



















