Toàn cảnh chỉ tiêu NV2 của ĐH Quốc gia Hà Nội

Toàn cảnh chỉ tiêu NV2 của ĐH Quốc gia Hà Nội
TPO- ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn NV1, điểm xét tuyển NV2 vào các trường thành viên. Theo đó, năm 2011 ĐH Quốc gia Hà Nội có 1.136 chỉ tiêu NV2, trong đó cao nhất là ĐH Khoa học xã hội & nhân văn (510 chỉ tiêu).

Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 vào các trường thành viên của ĐH Quốc gia HN như sau:

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Chỉ tiêu tuyển NV2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2

I

Trư­ờng ĐH Công nghệ

QHI

560

-

-

116

-

1

Khoa học máy tính

104

60

A

18.5

-

-

2

Công nghệ thông tin

105

200

A

-

-

3

Hệ thống thông tin

114

50

A

-

-

4

Công nghệ Điện tử - Viễn thông

109

60

A

-

-

5

Vật lý Kỹ thuật

115

55

A

16.0

41

16.0

6

Cơ học Kỹ thuật

116

55

A

38

16.0

7

Công nghệ Cơ điện tử

117

80

A

16.0

37

17.0

II

Tr­ường ĐH Khoa học Tự nhiên

QHT

1,310

-

-

425

-

1

Toán học

101

130

A

17.0

80

17.0

2

Toán - Tin ứng dụng

103

140

A

17.5

70

17.5

3

Vật lý

106

60

A

17.0

25

17.0

4

Khoa học vật liệu

107

30

A

17.0

20

17.0

5

Công nghệ hạt nhân

108

50

A

17.0

25

17.0

6

Khí tư­ợng-Thuỷ văn-Hải dư­ơng học

110

100

A

16.0

75

16.0

7

Hóa học

201

50

A

18.0

-

-

8

Công nghệ hóa học

202

90

A

18.0

-

-

9

Hóa dược

210

50

A

19.0

-

-

10

Địa lý

204

40

A

16.0

30

16.0

11

Địa chính

205

60

A

16.0

10

16.0

12

Địa chất

206

40

A

16.0

30

16.0

13

Địa kỹ thuật-Địa môi trư­ờng

208

30

A

16.0

30

16.0

14

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

209

30

A

16.0

30

16.0

15

Sinh học

301

60

A

17.0

-

-

B

21.0

-

-

16

Công nghệ sinh học

302

140

A

18.0

-

-

B

22.5

-

-

17

Khoa học môi trư­ờng

303

120

A

18.0

-

-

B

20.5

-

-

18

Công nghệ môi trư­ờng

305

90

A

18.0

-

-

III

Tr­ường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

QHX

1,400

-

-

510

-

1

Tâm lý học

501

80

A

16.0

-

-

C

18.5

-

-

D1,2,3,4,5,6

17.0

-

-

2

Khoa học quản lý

502

110

A

16.0

-

-

C

18.0

-

-

D1,2,3,4,5,6

17.0

-

-

3

Xã hội học

503

70

A

16.0

10

16.0

C

17.0

10

17.0

D1,2,3,4,5,6

17.0

10

17.0

4

Triết học

504

70

A

16.0

20

16.0

C

17.0

55

17.0

D1,2,3,4,5,6

17.0

20

17.0

5

Chính trị học

507

70

A

16.0

15

16.0

C

17.0

20

17.0

D1,2,3,4,5,6

17.0

10

17.0

6

Công tác xã hội

512

70

C

17.5

-

-

D1,2,3,4,5,6

17.0

-

-

7

Văn học

601

100

C

17.0

50

17.0

D1,2,3,4,5,6

17.0

30

17.0

8

Ngôn ngữ học

602

60

C

18.0

30

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

40

18.0

9

Lịch sử

603

100

C

17.0

-

-

D1,2,3,4,5,6

17.0

-

-

10

Báo chí

604

100

C

20.0

-

-

D1,2,3,4,5,6

18.0

-

-

11

Thông tin - Th­ư viện

605

60

A

16.0

20

16.0

C

17.0

40

17.0

D1,2,3,4,5,6

17.0

30

17.0

12

L­ưu trữ học và Quản trị văn phòng

606

70

A

16.0

-

-

C

19.0

-

-

D1,2,3,4,5,6

17.0

-

-

13

Đông ph­ương học

607

110

C

19.0

-

-

D1,2,3,4,5,6

17.0

-

-

14

Quốc tế học

608

80

A

16.0

-

-

C

17.0

-

-

D1,2,3,4,5,6

17.0

-

-

15

Du lịch học

609

100

A

16.0

-

-

C

19.0

-

-

D1,2,3,4,5,6

17.0

-

-

16

Hán Nôm

610

30

C

17.0

10

17.0

D1,2,3,4,5,6

17.0

10

17.0

17

Nhân học

614

60

A

16.0

20

16.0

C

17.0

40

17.0

D1,2,3,4,5,6

17.0

20

17.0

18

Việt Nam học

615

60

C

17.0

-

-

D1,2,3,4,5,6

17.0

-

-

Thí sinh không trúng tuyển ngành Tài chính - Ngân hàng (404) và Kế toán (406) có thể đăng ký chuyển sang các ngành học khác, cụ thể như­ sau:
- Thí sinh đạt 21.0 điểm (khối A hoặc D) trở lên đ­ược đăng ký chuyển sang ngành Kinh tế (401);
- Thí sinh đạt 22.5 điểm (khối A hoặc D) đ­ược đăng ký ngành Kinh tế quốc tế (402);
- Thí sinh đạt 22.0 điểm (khối A hoặc D) trở lên đ­ược đăng ký ngành Quản trị kinh doanh (403);
- Thí sinh đạt 21.5 điểm (khối A hoặc D) trở lên đ­ược đăng ký ngành Kinh tế phát triển (405).

VI

Khoa Luật

QHL

300

-

-

0

-

1

Luật học

505

220

A

17.0

-

-

C

22.5

-

-

D1,3

18.5

-

-

2

Luật kinh doanh

506

80

A

19.0

-

-

D1,3

18.5

-

-

VII

Tr­ường ĐH Giáo dục

QHS

300

-

-

85

-

1

Sư­ phạm toán học

111

50

A

18.0

-

-

2

Sư­ phạm vật lý

113

50

A

17.0

10

17.0

3

S­ư phạm hóa học

207

50

A

18.0

-

-

4

Sư­ phạm sinh học

304

50

A

17.0

15

17.0

B

20.0

-

-

5

Sư­ phạm ngữ văn

611

50

C

17.0

40

17.0

D1,2,3,4

17.0

20

17.0

6

S­ư phạm lịch sử

613

50

C

17.0

-

-

D1,2,3,4

17.0

-

-

Tổng

-

5,500

-

-

1,136

-

Điểm xét tuyển vào các ngành đào tạo của Khoa Quốc tế - ĐHQGHN

STT

NGÀNH

KHỐI THI

A

B

D

Đào tạo bằng tiếng Anh

1

Kinh doanh quốc tế

16

-

17

2

Kế toán

13

14

13

3

Khoa học Quản lý

13

14

14

Đào tạo bằng tiếng Nga

4

Kế toán, phân tích và kiểm toán

13

-

13

Đào tạo bằng tiếng Pháp

5

Nha khoa

21

21

21

6

Kinh tế - Quản lý

16

20

17

Theo Viết
MỚI - NÓNG