1. CĐ Sư phạm Trung ương
Chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ NV2 của trường CĐ Sư phạm Trung ương:
Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển NV2 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV 2 (KV3, HSPT) | Nguồn tuyển |
Đào tạo trình độ cao đẳng | | | | | Kết quả thi đại học và cao đẳng trong toàn quốc |
SP Mỹ thuật | 03 | H | 05 | Khối H: 16,0 (Đã tính hệ số) | |
SP Công nghệ | 05 | A, B, D | 37 | Khối A: 10.0 - Khối B: 11.0 | |
Công nghệ Thông tin | 08 | A, B, D | 24 | Khối A, D: 10.0 – Khối B: 11.0 | |
Khoa học Thư viện | 09 | A, B, C, D | 39 | Khối B, C: 11.0 - Khối A, D: 10.0 | |
Thiết kế Thời trang | 12 | H | 23 | Khối H: 16,0 (Đã tính hệ số) | |
Quản lý văn hoá | 13 | C, D | 36 | Khối C: 11.0 - Khối D1: 10.0 | |
Công nghệ thiết bị trường học | 16 | A, B, D | 54 | Khối A, D: 10.0 - Khối B: 11.0 | |
Đồ họa | 18 | H | 05 | Khối H: 16,0 (Đã tính hệ số) | |
Hệ thống Thông tin Quản lí | 19 | A, B, C, D | 55 | Khối A, D: 10.0 - Khối B, C: 11.0 | |
Cộng | | | 278 |
Theo Công văn số 324/CĐSPTW-QLĐT ngày 19/04/2011 của Trường CĐ Sư phạm Trung ương báo cáo Bộ GD-ĐT về chỉ tiêu tuyển sinh theo địa chỉ các ngành như sau (chỉ tiêu này không tính theo số chỉ tiêu cần tuyển nguyện vọng 2 ở trên)
Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT theo địa chỉ | Địa chỉ đào tạo, chỉ tiêu | Nguồn tuyển |
Đào tạo trình độ cao đẳng | |||||
GD Mầm non | 01 | M | Đối tượng HSPT: KV2: 16,5; KV2NT: 15,5; KV1: 14,5 Đối tượng ưu tiên giảm 1.0 so với điểm thuộc từng KV ở trên | 1. Trường TC CNQTKD Lê Quí Đôn (Đào tạo cho Hà Nội): 100 2. Trường CĐ Công nghệ Bắc Hà (Đào tạo cho Hà Nam): 50 3. Trường TC NVCĐ GTVT (Đào tạo cho ngành GTVT): 50 4. Trường TC KT-NV Sông Hồng (Đào tạo cho ngành Xây dựng): 50 5. TT GDTX Phú Thọ (Đào tạo cho Phú Thọ): 50 | - Kết quả thi đại học và cao đẳng năm 2011 theo kì thi 3 chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. - Đối tượng tuyển theo đúng các văn bản đề nghị của các Bộ ngành, địa phương |
Công nghệ Thông tin | 05 | A, B | Khối A, D: 10.0 Khối B: 11.0 | Trường TC CNQTKD Lê Quí Đôn (Đào tạo cho Hà Nội) : 60 | |
Công tác xã hội | 07 | C, D1 | Khối C: 11.0 - Khối D1: 10.0 | Trường TC CNQTKD Lê Quí Đôn (Đào tạo cho Hà Nội) : 60 |
2. CĐSP Thái Nguyên
Điểm chuẩn NV2 trường CĐSP Thái Nguyên chỉ xét tuyển từ nguồn thi đại học năm 2011 là 828 chỉ tiêu như sau:
STT | Tên ngành đào tạo | Mã Ngành | Khối thi | Điểm T T NV1 | Chỉ tiêu cần tuyển NV2 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV 2 |
1 | Sư phạm Toán | 13 | A | 10.00 | 39 | 10.00 |
2 | Sư phạm Ngữ văn | 10 | C | 11.00 | 137 | 11.00 |
3 | Sư phạm Sinh học | 17 | B | 11.00 | 38 | 11.00 |
4 | Sư phạm GD Tiểu học | 04 | A, C | 10.00, 11.00 | 37 | 10.00, 11.00 |
5 | Sư phạm GD Mầm non | 05 | M | 11.00 | 115 | 11.00 |
6 | Sư phạm GD Thể chất | 21 | T | 10.00 | 44 | 10.00 |
7 | Sư phạm Vật lÝ | 18 | A | 10.00 | 42 | 10.00 |
8 | Sư Hóa học | 14 | B | 11.00 | 32 | 11.00 |
9 | Quản trị văn phòng | 25 | C, D1234 | 11.00, 10.00 | 92 | 11.00, 10.00 |
10 | Công nghệ thông tin | 22 | A, B | 10.00, 11.00 | 49 | 10.00, 11.00 |
11 | Công nhệ thiết bị trường học | 32 | A, B | 10.00, 11.00 | 94 | 10.00, 11.00 |
12 | Tiếng Anh | 23 | D1 | 10.00 | 59 | 10.00 |
13 | Khoa học thư viện | 24 | C, D1234 | 11.00, 10.00 | 50 | 11.00, 10.00 |
Mọi chi tiết xin liên hệ với phòng Đào tạo và nghiên cứu khoa học của trường,
điện thoại: 02803848 610 hoặc 0912500749, Website: www.cdspthainguyen.edu.vn