Điểm chuẩn 5 năm của ĐH Nông Lâm TPHCM

Điểm chuẩn 5 năm của ĐH Nông Lâm TPHCM
TPO- Điểm chuẩn vào ĐH Nông Lâm TPHCM từ năm 2006-2010 không quá cao, chỉ từ 13- 20 điểm tùy vào các ngành.

Điểm chuẩn vào các ngành chi tiết từ 2006-2009 như sau:

NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

Năm 2009

Năm 2008

Năm 2007

Năm 2006

A

B

D

A

B

D

A

B

D

A

B

D

Cơ khí BQCB NSTP

13

14

15

14

-

-

Cơ khí nông lâm

13

14

15

14

-

-

Chế biến lâm sản

13

14

15

13

-

-

Công nghệ giấy, bột giấy

13

14

15

13

-

-

Công nghệ thông tin

14

15

17

14

-

-

Công nghệ nhiệt lạnh

13

14

15

14

-

-

Điều khiển tự động

13

14

15

14

-

-

Công nghệ hoá học

14

19

15

21,5

17,5

22

15

18

-

Chăn nuôi

13

15

15

16

15

16

13

15

-

Thú y

13,5

17

15

18

16

18,5

14

16

-

Dược thú y

13,5

17

15

18

16

18,5

14

16

-

Nông học

13,5

17

14

18

15

16

13

15

-

Lâm Nghiệp

13

15

14

16

15

16

13

15

-

Nuôi trồng thủy sản

13

15

14

19

15

17

13

15

-

Ngư y

13

15

14

16

15

16

13

15

-

Bảo quản & chế biến NSTP

14

16

14

19

16

18,5

14

16

-

Công nghệ sinh học

16

20

16

20,5

18

23

15

18

-

Kỹ thuật môi trường

14

17,5

15

18,5

16

20

14

15

-

Chế biến thủy sản

14

15

15

20

15

17

13

16

-

Cảnh quan KTHV

13

15

14

16,5

15

16

13

15

-

Sư phạm kỹ thuật NN

13

15

14

16

15

16

13

15

-

Kinh tế nông lâm

14

14

14

14

15

14

14

-

14

Kinh tế tài nguyên MT

14

14

14

14

15

14

14

-

14

Quản lý đất đai

14

14

14

14

15

14

14

-

15

Quản lý TT BĐS

14

14

14

14

15

14

14

-

15

Phát triển nông thôn

14

14

14

14

15

14

14

-

14

Quản trị kinh doanh

15

15

15

15

15

14

14

-

15

Kế toán

15

15

15

15

15

14

14

-

15

Anh văn

17

18

18

-

-

19

Bảo vệ thực vật

13,5

15

14

18

15

16

13

-

-

Quản lý tài nguyên rừng

13

15

14

16

15

16

13

-

-

Quản lý môi trường

14

17,5

15

19,5

16

20

14

-

-

BQCB& Dinh dưỡng người

14

16

14

20,5

16

18,5

14

-

-

Quản trị Kinh doanh
thương mại

15

15

14

14

15

14

14

-

15

Công nghệ địa chính

14

14

15

15

14

-

-

Nông lâm kết hợp

13

15

14

16

15

16

13

15

-

Cơ điện tử

13

15

15

14

-

-

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13

15

15

14

-

-

SPKT nông công nghiệp

13

15

14

16

15

16

13

15

-

BQCBNS và Vi sinh TP

14

16

14

19

16

18,5

14

15

-

Kinh doanh nông nghiệp

14

14

14

14

15

14

14

-

14

QLMT & Du lịch Sinh thái

14

17,5

16

20

16

20

14

-

15

Hệ thống thông tin địa lý

14

14

14

14

15

15

Tiếng Pháp

17

19

17

Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

13

15

15

16

15

16

Thiết kế cảnh quan

13

15

14

17

15

16

Trường ĐH Nông lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức vào trường (NV1, NV2 và NV3) năm 2010 như sau:

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm chuẩn NV2

Điểm chuẩn NV3

Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm

A

13

13,5

13,5

Cơ khí nông lâm

A

13

13,5

13,5

Chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:

- Chế biến lâm sản

A

13

13,5

13,5

- Công nghệ giấy và bột giấy

A

13

13,5

13,5

-Thiết kế đồ gỗ nội thất

A

13

13,5

13,5

Công nghệ thông tin

A

13

14

Công nghệ nhiệt lạnh

A

13

13,5

13,5

Điều khiển tự động

A

13

13,5

13,5

Cơ điện tử

A

13

13,5

Công nghệ kỹ thuật ôtô

A

13

13,5

Hệ thống thông tin địa lý

A

13

13,5

D1

13

13,5

Hệ thống thông tin môi trường

A

13

13,5

D1

13

13,5

Công nghệ hóa học

A

13

B

17

Chăn nuôi gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ sản xuất động vật (chăn nuôi)

A

13

13,5

B

14

14,5

- Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

A

13

B

14

Thú y gồm 2 chuyên ngành:

- Bác sĩ thú y

A

14

14

B

15

15

- Dược thú y

A

14

B

15

Nông học (cây trồng và giống cây trồng

A

13

B

14

Bảo vệ thực vật

A

13

B

14

Lâm nghiệp gồm 4 chuyên ngành:

- Lâm nghiệp

A

13

13,5

A: 13,5; B: 14,5

B

14

14,5

- Nông lâm kết hợp

A

13

13,5

A: 13,5; B: 14,5

B

14

14,5

- Quản lý tài nguyên rừng

A

13

B

14

- Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

A

13

13,5

A: 13,5; B: 14,5

B

14

14,5

Nuôi trồng thủy sản gồm 3 chuyên ngành:

- Nuôi trồng thủy sản

A

13

B

14

- Ngư y (bệnh học thủy sản)

A

13

13,5

A: 13,5; B: 14,5

B

14

14,5

- Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản

A

13

13,5

B

14

14,5

Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm gồm 3 chuyên ngành:

- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

A

13

B

14

- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và dinh dưỡng người

A

13

B

15

- Bảo quản chế biến nông sản và vi sinh thực phẩm

A

13

B

14

Công nghệ sinh học

A

15

B

17

Kỹ thuật môi trường

A

13

B

14

Quản lý môi trường gồm 2 chuyên ngành:

- Quản lý môi trường

A

13

B

16

- Quản lý môi trường và du lịch sinh thái

A

13

B

16

Chế biến thủy sản

A

13

B

14

Sư phạm kỹ thuật gồm 2 chuyên ngành:

- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

A

13

13,5

A: 13,5; B: 14,5

B

14

14,5

- Sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp

A

13

13,5

A: 13,5; B: 14,5

B

14

14,5

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành:

- Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

A

13

B

14

- Thiết kế cảnh quan

A

13

B

14

Kinh tế gồm 2 chuyên ngành:

- Kinh tế nông lâm

A

13

D1

13

- Kinh tế tài nguyên môi trường

A

13

D1

13

Phát triển nông thôn và khuyến nông

A

13

13,5

D1

13

13,5

Quản trị gồm 3 chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh (tổng hợp)

A

14

D1

14

- Quản trị kinh doanh thương mại

A

14

D1

14

- Quản trị tài chính

A

14

D1

14

Kinh doanh nông nghiệp

A

13

13,5

D1

13

13,5

Kế toán

A

14

D1

14

Quản lý đất đai gồm 3 chuyên ngành:

- Quản lý đất đai

A

13

D1

13

- Quản lý thị trường bất động sản

A

13

D1

13

- Công nghệ địa chính

A

13

14

D1

13

14

Tiếng Anh (nhân 2 môn ngoại ngữ)

D1

19

Tiếng Pháp - Anh (nhân 2 môn ngoại ngữ)

D1

19

19,5

D3

19

Bậc CĐ

Tin học

A

10

Quản lý đất đai

A, D1

12

Cơ khí nông lâm

A

10

10

Kế toán

A, D1

12

Nuôi trồng thủy sản

A, B

A: 10

B: 11

Điểm trúng tuyển NV2 Phân hiệu Đại học Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận năm 2010:

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn NV2

Điểm chuẩn NV3

A

B

D1

A

B

D1

Nông học

218

75

13

14

13

14

Lâm nghiệp

220

75

13

14

13

14

Quản lý đất đai

222

75

13

13

13

13

Chăn nuôi

226

75

13

13

13

13

Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 Phân hiệu Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai:

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn NV2

Điểm chuẩn NV3

A

B

D1

A

B

D1

Nông học

118

30

13

14

13

14

Lâm nghiệp

120

30

13

14

13

14

Kế toán

121

30

13

13

13

13

Quản lý đất đai

122

30

13

13

13

13

Quản lý môi trường

123

30

13

14

13

14

Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

124

30

13

14

13

14

Thú y

125

30

13

14

13

14

Theo Viết
MỚI - NÓNG