Điểm chuẩn vào các ngành chi tiết từ 2006-2009 như sau:
NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | Năm 2009 | Năm 2008 | Năm 2007 | Năm 2006 | ||||||||
A | B | D | A | B | D | A | B | D | A | B | D | |
Cơ khí BQCB NSTP | 13 | 14 | 15 | 14 | - | - | ||||||
Cơ khí nông lâm | 13 | 14 | 15 | 14 | - | - | ||||||
Chế biến lâm sản | 13 | 14 | 15 | 13 | - | - | ||||||
Công nghệ giấy, bột giấy | 13 | 14 | 15 | 13 | - | - | ||||||
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 17 | 14 | - | - | ||||||
Công nghệ nhiệt lạnh | 13 | 14 | 15 | 14 | - | - | ||||||
Điều khiển tự động | 13 | 14 | 15 | 14 | - | - | ||||||
Công nghệ hoá học | 14 | 19 | 15 | 21,5 | 17,5 | 22 | 15 | 18 | - | |||
Chăn nuôi | 13 | 15 | 15 | 16 | 15 | 16 | 13 | 15 | - | |||
Thú y | 13,5 | 17 | 15 | 18 | 16 | 18,5 | 14 | 16 | - | |||
Dược thú y | 13,5 | 17 | 15 | 18 | 16 | 18,5 | 14 | 16 | - | |||
Nông học | 13,5 | 17 | 14 | 18 | 15 | 16 | 13 | 15 | - | |||
Lâm Nghiệp | 13 | 15 | 14 | 16 | 15 | 16 | 13 | 15 | - | |||
Nuôi trồng thủy sản | 13 | 15 | 14 | 19 | 15 | 17 | 13 | 15 | - | |||
Ngư y | 13 | 15 | 14 | 16 | 15 | 16 | 13 | 15 | - | |||
Bảo quản & chế biến NSTP | 14 | 16 | 14 | 19 | 16 | 18,5 | 14 | 16 | - | |||
Công nghệ sinh học | 16 | 20 | 16 | 20,5 | 18 | 23 | 15 | 18 | - | |||
Kỹ thuật môi trường | 14 | 17,5 | 15 | 18,5 | 16 | 20 | 14 | 15 | - | |||
Chế biến thủy sản | 14 | 15 | 15 | 20 | 15 | 17 | 13 | 16 | - | |||
Cảnh quan KTHV | 13 | 15 | 14 | 16,5 | 15 | 16 | 13 | 15 | - | |||
Sư phạm kỹ thuật NN | 13 | 15 | 14 | 16 | 15 | 16 | 13 | 15 | - | |||
Kinh tế nông lâm | 14 | 14 | 14 | 14 | 15 | 14 | 14 | - | 14 | |||
Kinh tế tài nguyên MT | 14 | 14 | 14 | 14 | 15 | 14 | 14 | - | 14 | |||
Quản lý đất đai | 14 | 14 | 14 | 14 | 15 | 14 | 14 | - | 15 | |||
Quản lý TT BĐS | 14 | 14 | 14 | 14 | 15 | 14 | 14 | - | 15 | |||
Phát triển nông thôn | 14 | 14 | 14 | 14 | 15 | 14 | 14 | - | 14 | |||
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 14 | 14 | - | 15 | |||
Kế toán | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 14 | 14 | - | 15 | |||
Anh văn | 17 | 18 | 18 | - | - | 19 | ||||||
Bảo vệ thực vật | 13,5 | 15 | 14 | 18 | 15 | 16 | 13 | - | - | |||
Quản lý tài nguyên rừng | 13 | 15 | 14 | 16 | 15 | 16 | 13 | - | - | |||
Quản lý môi trường | 14 | 17,5 | 15 | 19,5 | 16 | 20 | 14 | - | - | |||
BQCB& Dinh dưỡng người | 14 | 16 | 14 | 20,5 | 16 | 18,5 | 14 | - | - | |||
Quản trị Kinh doanh | 15 | 15 | 14 | 14 | 15 | 14 | 14 | - | 15 | |||
Công nghệ địa chính | 14 | 14 | 15 | 15 | 14 | - | - | |||||
Nông lâm kết hợp | 13 | 15 | 14 | 16 | 15 | 16 | 13 | 15 | - | |||
Cơ điện tử | 13 | 15 | 15 | 14 | - | - | ||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13 | 15 | 15 | 14 | - | - | ||||||
SPKT nông công nghiệp | 13 | 15 | 14 | 16 | 15 | 16 | 13 | 15 | - | |||
BQCBNS và Vi sinh TP | 14 | 16 | 14 | 19 | 16 | 18,5 | 14 | 15 | - | |||
Kinh doanh nông nghiệp | 14 | 14 | 14 | 14 | 15 | 14 | 14 | - | 14 | |||
QLMT & Du lịch Sinh thái | 14 | 17,5 | 16 | 20 | 16 | 20 | 14 | - | 15 | |||
Hệ thống thông tin địa lý | 14 | 14 | 14 | 14 | 15 | 15 | ||||||
Tiếng Pháp | 17 | 19 | 17 | |||||||||
Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi | 13 | 15 | 15 | 16 | 15 | 16 | ||||||
Thiết kế cảnh quan | 13 | 15 | 14 | 17 | 15 | 16 |
Trường ĐH Nông lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức vào trường (NV1, NV2 và NV3) năm 2010 như sau:
Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Điểm chuẩn NV3 | |
Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm | A | 13 | 13,5 | 13,5 |
Cơ khí nông lâm | A | 13 | 13,5 | 13,5 |
Chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành: | ||||
- Chế biến lâm sản | A | 13 | 13,5 | 13,5 |
- Công nghệ giấy và bột giấy | A | 13 | 13,5 | 13,5 |
-Thiết kế đồ gỗ nội thất | A | 13 | 13,5 | 13,5 |
Công nghệ thông tin | A | 13 | 14 | |
Công nghệ nhiệt lạnh | A | 13 | 13,5 | 13,5 |
Điều khiển tự động | A | 13 | 13,5 | 13,5 |
Cơ điện tử | A | 13 | 13,5 | |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | A | 13 | 13,5 | |
Hệ thống thông tin địa lý | A | 13 | 13,5 | |
D1 | 13 | 13,5 | ||
Hệ thống thông tin môi trường | A | 13 | 13,5 | |
D1 | 13 | 13,5 | ||
Công nghệ hóa học | A | 13 | ||
B | 17 | |||
Chăn nuôi gồm 2 chuyên ngành: | ||||
- Công nghệ sản xuất động vật (chăn nuôi) | A | 13 | 13,5 | |
B | 14 | 14,5 | ||
- Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi | A | 13 | ||
B | 14 | |||
Thú y gồm 2 chuyên ngành: | ||||
- Bác sĩ thú y | A | 14 | 14 | |
B | 15 | 15 | ||
- Dược thú y | A | 14 | ||
B | 15 | |||
Nông học (cây trồng và giống cây trồng | A | 13 | ||
B | 14 | |||
Bảo vệ thực vật | A | 13 | ||
B | 14 | |||
Lâm nghiệp gồm 4 chuyên ngành: | ||||
- Lâm nghiệp | A | 13 | 13,5 | A: 13,5; B: 14,5 |
B | 14 | 14,5 | ||
- Nông lâm kết hợp | A | 13 | 13,5 | A: 13,5; B: 14,5 |
B | 14 | 14,5 | ||
- Quản lý tài nguyên rừng | A | 13 | ||
B | 14 | |||
- Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp | A | 13 | 13,5 | A: 13,5; B: 14,5 |
B | 14 | 14,5 | ||
Nuôi trồng thủy sản gồm 3 chuyên ngành: | ||||
- Nuôi trồng thủy sản | A | 13 | ||
B | 14 | |||
- Ngư y (bệnh học thủy sản) | A | 13 | 13,5 | A: 13,5; B: 14,5 |
B | 14 | 14,5 | ||
- Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản | A | 13 | 13,5 | |
B | 14 | 14,5 | ||
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm gồm 3 chuyên ngành: | ||||
- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | A | 13 | ||
B | 14 | |||
- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và dinh dưỡng người | A | 13 | ||
B | 15 | |||
- Bảo quản chế biến nông sản và vi sinh thực phẩm | A | 13 | ||
B | 14 | |||
Công nghệ sinh học | A | 15 | ||
B | 17 | |||
Kỹ thuật môi trường | A | 13 | ||
B | 14 | |||
Quản lý môi trường gồm 2 chuyên ngành: | ||||
- Quản lý môi trường | A | 13 | ||
B | 16 | |||
- Quản lý môi trường và du lịch sinh thái | A | 13 | ||
B | 16 | |||
Chế biến thủy sản | A | 13 | ||
B | 14 | |||
Sư phạm kỹ thuật gồm 2 chuyên ngành: | ||||
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A | 13 | 13,5 | A: 13,5; B: 14,5 |
B | 14 | 14,5 | ||
- Sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp | A | 13 | 13,5 | A: 13,5; B: 14,5 |
B | 14 | 14,5 | ||
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành: | ||||
- Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A | 13 | ||
B | 14 | |||
- Thiết kế cảnh quan | A | 13 | ||
B | 14 | |||
Kinh tế gồm 2 chuyên ngành: | ||||
- Kinh tế nông lâm | A | 13 | ||
D1 | 13 | |||
- Kinh tế tài nguyên môi trường | A | 13 | ||
D1 | 13 | |||
Phát triển nông thôn và khuyến nông | A | 13 | 13,5 | |
D1 | 13 | 13,5 | ||
Quản trị gồm 3 chuyên ngành: | ||||
- Quản trị kinh doanh (tổng hợp) | A | 14 | ||
D1 | 14 | |||
- Quản trị kinh doanh thương mại | A | 14 | ||
D1 | 14 | |||
- Quản trị tài chính | A | 14 | ||
D1 | 14 | |||
Kinh doanh nông nghiệp | A | 13 | 13,5 | |
D1 | 13 | 13,5 | ||
Kế toán | A | 14 | ||
D1 | 14 | |||
Quản lý đất đai gồm 3 chuyên ngành: | ||||
- Quản lý đất đai | A | 13 | ||
D1 | 13 | |||
- Quản lý thị trường bất động sản | A | 13 | ||
D1 | 13 | |||
- Công nghệ địa chính | A | 13 | 14 | |
D1 | 13 | 14 | ||
Tiếng Anh (nhân 2 môn ngoại ngữ) | D1 | 19 | ||
Tiếng Pháp - Anh (nhân 2 môn ngoại ngữ) | D1 | 19 | 19,5 | |
D3 | 19 | |||
Bậc CĐ | ||||
Tin học | A | 10 | ||
Quản lý đất đai | A, D1 | 12 | ||
Cơ khí nông lâm | A | 10 | 10 | |
Kế toán | A, D1 | 12 | ||
Nuôi trồng thủy sản | A, B | A: 10 B: 11 |
Điểm trúng tuyển NV2 Phân hiệu Đại học Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận năm 2010:
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn NV2 | Điểm chuẩn NV3 | ||||
A | B | D1 | A | B | D1 | |||
Nông học | 218 | 75 | 13 | 14 | 13 | 14 | ||
Lâm nghiệp | 220 | 75 | 13 | 14 | 13 | 14 | ||
Quản lý đất đai | 222 | 75 | 13 | 13 | 13 | 13 | ||
Chăn nuôi | 226 | 75 | 13 | 13 | 13 | 13 |
Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 Phân hiệu Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai:
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn NV2 | Điểm chuẩn NV3 | ||||
A | B | D1 | A | B | D1 | |||
Nông học | 118 | 30 | 13 | 14 | 13 | 14 | ||
Lâm nghiệp | 120 | 30 | 13 | 14 | 13 | 14 | ||
Kế toán | 121 | 30 | 13 | 13 | 13 | 13 | ||
Quản lý đất đai | 122 | 30 | 13 | 13 | 13 | 13 | ||
Quản lý môi trường | 123 | 30 | 13 | 14 | 13 | 14 | ||
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 124 | 30 | 13 | 14 | 13 | 14 | ||
Thú y | 125 | 30 | 13 | 14 | 13 | 14 |