Điểm chuẩn chi tiết vào các năm như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 (Theo mã ngành trong hồ sơ ĐKDT) | |||
Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | Kiến trúc (Đã nhân hệ số Toán X 1.5; Lý x 1; Vẽ MT x 2)(Từ năm học 2010 điểm thi môn vẽ x 1,5) | 100 | 26.0 điểm | 22,5 điểm | 26.5 điểm | 23.5 điểm |
2 | Qui hoạch Đô thị (Các môn Toán, Lý, Vẽ MT không nhân hệ số). Bắt đầu tuyển sinh từ năm 2009 | 101 | 14.0 điểm | 15.5 điểm | ||
3 | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 102 | 25.0 điểm (Toán >= 7.5 điểm) | 24.5 điểm | 22.5 điểm | 22.0 điểm |
4 | Xây dựng Cầu đường | 103 | 21.0 điểm (Toán>=6.5 điểm) | 21.0 điểm | 20.0 điểm | 20.5 điểm |
5 | Kỹ sư Kinh tế xây dựng | 400 | 20.0 điểm | 19.5 điểm | 19.5 điểm | 21.0 điểm |
6 | Các ngành còn lại (Cấp thoát nước, Công nghệ và Quản lý môi trường, Hệ thống kỹ thuật trong công trình, XD Cảng - Đường thủy, XD Thủy lợi - Thủy điện, XD Công trình biển - Dầu khí, Công nghệ Vật liệu XD, Tin học, Tin học XD, Máy XD, Cơ giới hóa XD, Kỹ thuật trắc địa, Kỹ sư Kinh tế và Quản lý Đô thị.) | Từ 104 đến 401 | 20.0 điểm | 19.0 điểm | 17.0 điểm | 19.0 điểm |