Thêm nhiều trường công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa
TPO- Học viện Hàng không; Đại học Tây Nguyên, Bình Dương, Quảng Bình vừa công bố điểm chuẩn cũng như tổng chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung lên tới hơn 2.000.
Ảnh minh họa
Ảnh minh họa.

Học viện Hàng không Việt Nam công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển NV2 như sau:

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển NV1

Số thí sinh trúng tuyển NV1

Ghi chú

1. Trình độ đại học

Quản trị kinh doanh

D340101

A

450

15

100

Không xét NV2

A1

30

D1

439

Công nghệ kỹ thuật điện tử truyển thông

D530201

A

90

14

31

11 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (HSXT) NV2 là 14đ.

A1

48

Kỹ Thuật Hàng Không (Quản lý hoạt động bay)

D520120

A

60

18

17

Không xét NV2

A1

3

D1

46

2. Trình độ cao đẳng

Quản trị kinh doanh

C340101

A

90

11

8

45 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Điểm nhận HSXT NV2 các khối là 11đ.

A1

5

D1

32

Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông

C530201

A

30

11

5

25 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Điểm nhận HSXT NV2 là 11đ.

A1

0

Thời gian xét tuyển: từ 15 - 8 đến 31 - 8 - 2012. Không ưu tiên thứ tự hồ sơ.

Thủ tục xét tuyển: Điền đầy đủ thông tin xét tuyển vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển theo nguyện vọng trong“Giấy chứng nhận kết quả thi đại học 2012”; Nộp lệ phí xét tuyển 30.000đ tại phòng tài chính kế toán – A02.

Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện kèm lệ phí xét tuyển theo địa chỉ: Phòng đào tạo A08 - Học Viện Hàng Không Việt Nam - 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Phú Nhuận, TPHCM.

Điểm trúng tuyển NV1 của ĐH Quảng Bình

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm TT

Các ngành đào tạo Đại học

Giáo dục Mầm non

D140201

M

15.5

Giáo dục Tiểu học

D140202

C

17.0

D1

16.0

Giáo dục Chính trị

D140205

C

14.5

Sư phạm Toán học

D140209

A

13.0

A1

13.0

Sư phạm Vật lý

D140211

A

13.0

A1

13.0

Sư phạm Hóa học

D140212

A

13.0

B

14.0

Sư phạm Sinh học

D140213

B

14.0

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

14.5

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

14.5

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13.5

Quản trị kinh doanh

D340101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Kế toán

D340301

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Công nghệ thông tin

D480201

A

13.0

A1

13.0

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A

13.0

B

14.0

Các ngành đào tạo Cao đẳng

Giáo dục Mầm non

C140201

M

12.0

Giáo dục Tiểu học

C140202

C

12.0

D1

12.0

Giáo dục Thể chất

C140206

T

10.0

Sư phạm Toán học

C140209

A

10.0

A1

10.0

Sư phạm Vật lý

C140211

A

10.0

A1

10.0

Sư phạm Hóa học

C140212

A

10.0

B

11.0

Sư phạm Ngữ văn

C140217

C

11.5

Sư phạm Âm nhạc

C140221

N

10.0

Sư phạm Mỹ thuật

C140222

H

10.0

Việt Nam học

C220113

C

11.5

Tiếng Anh

C220201

D1

10.5

Khoa học thư viện

C320202

C

11.5

Quản trị kinh doanh

C340101

A

10.0

A1

10.0

D1

10.5

Kế toán

C340301

A

10.0

A1

10.0

D1

10.5

Công nghệ thông tin

C480201

A

10.0

A1

10.0

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

C510103

A

10.0

A1

10.0

Công nghệ kỹ thuật Giao thông

C510104

A

10.0

A1

10.0

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

C510301

A

10.0

A1

10.0

Lâm nghiệp

C620201

A

10.0

B

11.0

Công tác xã hội

C760101

C

11.5

Xét tuyển NV2

Tên Ngành

Khối thi

Sàn

Chỉ tiêu

Hệ ĐH

Giáo dục Chính trị

D140205

C

14.5

48

Sư phạm Toán học

D140209

A, A1

13.0

37

Sư phạm Vật lý

D140211

A, A1

13.0

49

Sư phạm Hóa học

D140212

A

13.0

40

B

14.0

Sư phạm Sinh học

D140213

B

14.0

50

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

14.5

39

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

14.5

45

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13.5

47

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1

13.0

43

D1

13.5

Kế toán

D340301

A, A1

13.0

86

D1

13.5

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13.0

48

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A

13.0

50

B

14.0

Hệ CĐ

Giáo dục Mầm non

C140201

M

12.0

109

Giáo dục Tiểu học

C140202

C

12.0

43

D1

12.0

Giáo dục Thể chất

C140206

T

10.0

48

Sư phạm Toán học

C140209

A, A1

10.0

50

Sư phạm Vật lý

C140211

A, A1

10.0

50

Sư phạm Hóa học

C140212

A

10.0

50

B

11.0

Sư phạm Ngữ văn

C140217

C

11.5

50

Sư phạm Âm nhạc

C140221

N

10.0

44

Sư phạm Mỹ thuật

C140222

H

10.0

50

Việt Nam học

C220113

C

11.5

50

Tiếng Anh

C220201

D1

10.5

50

Khoa học thư viện

C320202

C

11.5

50

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1

10.0

50

D1

10.5

Kế toán

C340301

A, A1

10.0

100

D1

10.5

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10.0

50

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

C510103

A, A1

10.0

48

Công nghệ kỹ thuật Giao thông

C510104

A, A1

10.0

50

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

C510301

A, A1

10.0

49

Lâm nghiệp

C620201

A

10.0

50

B

11.0

Công tác xã hội

C760101

C

11.5

50

ĐH Bình Dương: Xét tuyển NV bổ sung vào tất cả các các ngành

Hệ

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Điểm nhận NV bổ sung

Đại học

A, A1

13

13

Đại học

B

14

14

Đại học

C

14,5

14,5

Đại học

D1

13,5

13,5

Đại học

V, T

13

13

Cao đẳng

A, A1

10

10

Cao đẳng

D1

10,5

10,5

Cao đẳng

V

10

10

Lưu ý: Khối V, T nhân hệ số 2 môn năng khiếu Thí sinh không có môn bị điểm liệt (điểm 0).

Điểm chuẩn NV1 ĐH Tây Nguyên:

Hệ đại học

TT

Ngành

Mã
ngành

Khối

Điểm
trúng tuyển

1

Giáo dục Mầm non

D140201

M

22,5

2

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

14,5

C

19

3

GD Tiểu học tiếng Jrai

D140202

C

14,5

D1

13,5

4

Giáo dục Thể chất

D140206

T

17

5

Sư phạm Toán

D140209

A

15,5

6

Sư phạm Vật lý

D140211

A

13

7

Sư phạm Hóa

D140212

A

14

8

Sư phạm Sinh

D140213

B

14

9

Sinh học

D420101

B

14

10

Công nghệ Thông tin

D480201

A

13

11

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

15

12

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

15

13

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

14

Văn học

D220330

C

14,5

15

Triết học

D220301

A

13

C

14,5

D1

13,5

16

Giáo dục chính trị

D310205

C

14,5

17

Quản trị kinh doanh

D340101

A

13

D1

13,5

18

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A

13,5

D1

14,5

19

Kế toán

D340301

A

13,5

D1

13,5

20

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A

13

D1

13,5

21

Công nghệ sau TH

D540104

A

13

B

14

22

Chăn nuôi

D620105

B

14

23

Thú Y

D640101

B

14

24

Khoa học Cây trồng

D620110

B

14

25

Bảo vệ thực vật

D620112

B

14

26

Lâm sinh

D620205

B

14

27

Quản lý TN & MT

D620211

B

14,5

28

Quản lý đất đai

D850103

A

13

29

Y đa khoa

D720101

B

22,5

30

Điều dưỡng

D720501

B

16,5

II. Hệ cao đẳng

TT

Ngành

Mã
ngành

Khối

Điểm
chuẩn

1

CĐ Quản trị KD

C340101

A

10

2

CĐ Tài chính - NH

C340201

A

10

3

CĐ Kế toán

C340301

A

10

4

CĐ Chăn nuôi

C620105

B

11

5

CĐ Khoa học CT

C620110

B

11

6

CĐ QLTN & MT

C620211

B

11

7

CĐ Lâm sinh

C620205

B

11

8

CĐ Quản lý đất đai

C850103

A

10

Điểm sàn, số lượng và nguồn xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:

Hệ đại học

STT

Mã Ngành

Tên ngành

khối

Chỉ tiêu

Điểm sàn

xét tuyển

1

D140202

Giáo dục Tiểu học tiếng Jrai

C

30

14.5

D1

20

13.5

2

D140212

Sư phạm Sinh học

B

50

14

3

D420101

Sinh học

B

60

14

4

D480201

Công nghệ thông tin

A, A1

20

13

5

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

25

13.5

6

D220330

Văn học

C

50

14.5

7

D220301

Triết học

A, A1

30

13

C

40

14.5

D1

30

13.5

8

D310205

Giáo dục chính trị

C

50

14.5

9

D340101

Quản trị kinh doanh

A, A1

90

13

D1

20

13.5

10

D620115

Kinh tế nông nghiệp

A, A1

30

13

D1

10

13.5

11

D540104

Công nghệ sau thu hoạch

A, A1

20

13

B

35

14

12

D620105

Chăn nuôi

B

60

14

13

D640101

Thú y

B

60

14

14

D620110

Khoa học cây trồng

B

40

14

15

D620112

Bảo vệ thực vật

B

60

14

16

D620205

Lâm sinh

B

50

14

17

D850103

Quản lý đất đai

A, A1

15

13

Hệ cao đẳng

STT

Mã Ngành

Tên ngành

khối

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Xét tuyển

1

C340101

Quản trị kinh doanh

A, A1

50

10

D1

20

10.5

2

C340201

Tài chính – Ngân hàng

A, A1

50

10

D1

20

10.5

3

C340301

Kế toán

A, A1

50

10

D1

20

10.5

4

C620105

Chăn nuôi

B

50

11

5

C620110

Khoa học Cây trồng

B

50

11

6

C620205

Lâm sinh

B

50

11

7

D620211

Quản lý tài nguyên và MT

B

50

11

8

C850103

Quản lý đất đai

A, A1

60

10

Nguồn xét tuyển NV bổ sung:Chỉ nhận thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ đợt 1 và đợt 2 năm 2012 theo đề chung của Bộ GD-ĐT.

Nơi nhận hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển qua bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo đại học - Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn - Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20-8-2012 đến 17h ngày 5-9-2012. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Ngày 8-9-2012.

Theo Viết
MỚI - NÓNG