HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố điểm chuẩn, xét tuyển NV2

HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố điểm chuẩn, xét tuyển NV2
TPO- Chiều nay, 12/8, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông chính thức thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013 của Học viện.

> Điểm chuẩn ĐH Ngoại thương cao nhất 26,5
> ĐH Luật Hà Nội công bố điểm chuẩn

Điểm chuẩn năm 2013 các ngành như sau:

Cơ sở phía Bắc (BVH):

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập
KHỐI A, A1, D1
(áp dụng cho HSPT-KV3)

Điểm trúng tuyển của
đối tượng tự túc học phí đào tạo
(áp dụng cho HSPT-KV3)

Ghi chú
(điểm ưu tiên theo đối tượng và
khu vực tuyển sinh)

KHỐI
A, A1

KHỐI D1

I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1.

- KT Điện tử truyền thông

D520207

23,0

18,5

Mức điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)

2.

- Công nghệ KT Điện, điện tử

D510301

23,0

18,0

3.

- Công nghệ thông tin

D480201

23,0

19,5

4.

- An toàn thông tin

D480202

23,0

19,5

5.

- Công nghệ đa phương tiện

D480203

23,0

19,5

20,0

6.

- Quản trị kinh doanh

D340101

23,0

18,5

19,0

7.

- Marketing

D340115

23,0

18,0

18,5

8.

- Kế toán

D340301

23,0

18,5

19,0

II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

1.

- KT Điện tử truyền thông

C510302

11,0

2.

- Công nghệ thông tin

C480201

11,0

3.

- Quản trị kinh doanh

C340101

11,0

11,0

4.

- Kế toán

C340301

11,0

11,0

 Cơ sở phía Nam (BVS):

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập
KHỐI A, A1, D1
(áp dụng cho HSPT-KV3)

Điểm trúng tuyển của
đối tượng tự túc học phí đào tạo
(áp dụng cho HSPT-KV3)

Ghi chú
(điểm ưu tiên theo đối tượng và
khu vực tuyển sinh)

KHỐI
A, A1

KHỐI D1

I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1.

- KT Điện tử truyền thông

D520207

23,0

16,0

Mức điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)

2.

- Công nghệ KT Điện, điện tử

D510301

23,0

15,5

3.

- Công nghệ thông tin

D480201

23,0

16,0

4.

- Công nghệ đa phương tiện

D480203

23,0

16,0

16,5

5.

- Quản trị kinh doanh

D340101

23,0

16,0

16,5

6.

- Marketing

D340115

23,0

16,0

16,5

7.

- Kế toán

D340301

23,0

16,0

16,5

II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

1.

- KT Điện tử truyền thông

C510302

10,0

2.

- Công nghệ thông tin

C480201

10,0

3.

- Quản trị kinh doanh

C340101

10,0

10,0

4.

- Kế toán

C340301

10,0

10,0

Trường dự kiến chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2013 như sau:

Cơ sở phía Bắc (BVH):

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu
xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ
theo khối thi
(áp dụng cho HSPT ở KV3)

KHỐI
A, A1

KHỐI D1

I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1.

- KT Điện tử truyền thông

D520207

180

Từ 18,5

2.

- Công nghệ KT Điện, điện tử

D510301

100

Từ 18,0

3.

- Công nghệ thông tin

D480201

150

Từ 19,5

4.

- An toàn thông tin

D480202

70

Từ 19,5

5.

- Công nghệ đa phương tiện

D480203

100

Từ 19,5

Từ 20,0

6.

- Quản trị kinh doanh

D340101

150

Từ 18,5

Từ 19,0

7.

- Marketing

D340115

150

Từ 18,0

Từ 18,5

8.

- Kế toán

D340301

150

Từ 18,5

Từ 19,0

II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

1.

- KT Điện tử truyền thông

C510302

100

Từ 11,0

2.

- Công nghệ thông tin

C480201

100

Từ 11,0

3.

- Quản trị kinh doanh

C340101

90

Từ 11,0

Từ 11,0

4.

- Kế toán

C340301

90

Từ 11,0

Từ 11,0

Cơ sở phía Nam (BVS):

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu
xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ
theo khối thi
(áp dụng cho HSPT ở KV3)

Ghi chú

KHỐI
A, A1

KHỐI D1

I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1.

- KT Điện tử truyền thông

D520207

80

Từ 16,0

2.

- Công nghệ KT Điện, điện tử

D510301

70

Từ 15,5

3.

- Công nghệ thông tin

D480201

160

Từ 16,0

5.

- Công nghệ đa phương tiện

D480203

60

Từ 16,0

Từ 16,5

6.

- Quản trị kinh doanh

D340101

100

Từ 16,0

Từ 16,5

7.

- Marketing

D340115

70

Từ 16,0

Từ 16,5

8.

- Kế toán

D340301

120

Từ 16,0

Từ 16,5

II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

1.

- KT Điện tử truyền thông

C510302

50

Từ 10,0

2.

- Công nghệ thông tin

C480201

50

Từ 10,0

3.

- Quản trị kinh doanh

C340101

40

Từ 10,0

Từ 10,0

4.

- Kế toán

C340301

50

Từ 10,0

Theo Viết
MỚI - NÓNG