ĐH Sư phạm Hà Nội vừa công bố điểm trúng tuyển tạm thời vào trường tính đến hết ngày 18/8. Theo đó, nhiều ngành có điểm chuẩn khá cao như Sư phạm Địa lí: 25,75; Sư phạm Lịch sử: 25,25; Sư phạm Ngữ văn: 26,5; Sư phạm Toán học: 25,5,..
Điểm chuẩn dự kiến vào các ngành của ĐH Sư phạm Hà Nội như sau:
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM cũng công bố điểm trúng tuyển tạm thời vào các ngành tính đến hết ngày 19/8. So với dữ liệu công bố ngày trước đó, điểm nhiều ngành của các trường tăng nhẹ ở mức 0,25.
Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn thi | Điểm trúng tuyển tạm thời | Môn thi chính (hệ số 2, nếu có) | |
D140202 | Giáo dục Tiểu học | 40 | Toán học, Ngữ văn, Lịch sử | 21.25 | x | |
Giáo dục Tiểu học | 160 | Toán học, Vật lí, Hóa học | 23.00 | |||
D140203 | Giáo dục đặc biệt | 10 | Toán học, Ngữ văn, Lịch sử | 19.00 | x | |
Giáo dục đặc biệt | 40 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 19.50 | |||
D140205 | Giáo dục Chính trị | 16 | Toán học, Ngữ văn, Lịch sử | 16.00 | x | |
Giáo dục Chính trị | 64 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 21.25 | |||
D140206 | Giáo dục Thể chất | 30 | Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu | 24.25 | Năng khiếu | |
Giáo dục Thể chất | 90 | Toán học, Sinh học, Năng khiếu | 20.00 | |||
D140209 | Sư phạm Toán học | 30 | Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | 32.58 | Toán học | |
Sư phạm Toán học | 120 | Toán học, Vật lí, Hóa học | 34.17 | |||
D140211 | Sư phạm Vật lý | 20 | Toán học, Vật lí, Ngữ văn | 31.00 | Vật lí | |
Sư phạm Vật lý | 80 | Toán học, Vật lí, Hóa học | 32.42 | |||
D140213 | Sư phạm Sinh học | 16 | Toán học, Sinh học, Tiếng Anh | 26.00 | Sinh học | |
Sư phạm Sinh học | 64 | Toán học, Hóa học, Sinh học | 30.25 | |||
D140217 | Sư phạm Ngữ văn | 30 | Toán học, Ngữ văn, Lịch sử | 30.50 | Ngữ văn | |
Toán học, Ngữ văn, Địa lí | ||||||
Sư phạm Ngữ Văn | 90 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 32.50 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||||||
D140218 | Sư phạm Lịch sử | 18 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 22.25 | Lịch sử | |
Sư phạm Lịch sử | 72 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 31.08 | |||
D140219 | Sư phạm Địa lý | 20 | Toán học, Ngữ văn, Địa lí | 30.75 | Địa lí | |
Toán học, Tiếng Anh, Địa lí | ||||||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí | ||||||
Sư phạm Địa lý | 70 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 32.00 | |||
D140232 | Sư phạm song ngữ Nga- Anh | 10 | Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh | 23.50 | Tiếng Anh | |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga | Tiếng Nga | |||||
Sư phạm song ngữ Nga -Anh | 30 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 27.42 | Tiếng Anh | ||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga | Tiếng Nga | |||||
D140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 10 | Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh | 29.00 | Tiếng Anh | |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | |||||
Sư phạm tiếng Pháp | 30 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 26.17 | Tiếng Anh | ||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | |||||
D140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 10 | Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh | 27.33 | Tiếng Anh | |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc | Tiếng Trung quốc | |||||
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 30 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc | 26.83 | Tiếng Trung quốc | ||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||
D220202 | Ngôn ngữ Nga - Anh | 24 | Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh | 21.33 | Tiếng Anh | |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga | Tiếng Nga | |||||
Ngôn ngữ Nga - Anh | 96 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga | 25.00 | Tiếng Nga | ||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||
D220203 | Ngôn ngữ Pháp | 22 | Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh | 24.00 | Tiếng Anh | |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | |||||
Ngôn Ngữ Pháp | 88 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp | 20.00 | Tiếng Pháp | ||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26 | Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh | 20.00 | Tiếng Anh | |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc | Tiếng Trung quốc | |||||
Ngôn Ngữ Trung Quốc | 104 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc | 26.83 | Tiếng Trung quốc | ||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||
D220209 | Ngôn ngữ Nhật | 26 | Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh | 23.58 | Tiếng Anh | |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | |||||
Ngôn ngữ Nhật | 104 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật | 29.75 | Tiếng Nhật | ||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||
D140114 | Quản lý Giáo dục | 80 | Toán học, Vật lí, Hóa học | 21.00 | x | |
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||||||
D140201 | Giáo dục Mầm non | 190 | Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu | 21.25 | x | |
D140208 | Giáo dục Quốc phòng An Ninh | 80 | Toán học, Vật lí, Hóa học | 20.00 | x | |
D140210 | Sư phạm Tin học | 90 | Toán học, Vật lí, Hóa học | 20.25 | x | |
D140212 | Sư phạm Hóa học | 80 | Toán học, Vật lí, Hóa học | 33.25 | Hóa học | |
D140231 | Sư phạm tiếng Anh | 120 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 33.92 | Tiếng Anh | |
D220113 | Việt Nam học | 120 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 20.25 | x | |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 31.00 | Tiếng Anh | |
D220212 | Quốc tế học | 120 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 19.50 | x | |
D220330 | Văn học | 80 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 27.58 | Ngữ văn | |
D310401 | Tâm lý học | 110 | Toán học, Hóa học, Sinh học | 21.75 | x | |
D440102 | Vật lý học | 110 | Toán học, Vật lí, Hóa học | 26.50 | Vật lí | |
D440112 | Hóa học | 100 | Toán học, Vật lí, Hóa học | 29.42 | Hóa học | |
D480201 | Công nghệ thông tin | 150 | Toán học, Vật lí, Hóa học | 19.25 | x | |
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm chuẩn tạm thời vào trường tính đến hết ngày 18/8.
Điểm chuẩn tạm thời thay đổi tùy thuộc vào việc đăng ký xét tuyển của thí sinh theo từng ngày.
Điểm chuẩn vào các ngành chi tiết như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Mức điểm chuẩn tạm thời |
1 | D140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 19 |
2 | D140201_2 | Giáo dục Mầm non_THM | M02 | 19 |
M03 | 19 | |||
3 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 29 |
A00 | 29 | |||
A01 | 29 | |||
4 | D140202_2 | Giáo dục Tiểu học_THM | C03 | 29 |
C04 | 29 | |||
5 | D140204 | Giáo dục Công dân | C00 | 17 |
D01 | 17 | |||
6 | D140204_2 | Giáo dục Công dân_THM | C03 | 17 |
C04 | 17 | |||
7 | D140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 24 |
8 | D140206_2 | Giáo dục Thể chất_THM | T01 | 24 |
9 | D140208 | Giáo dục Quốc phòng - An Ninh | D01 | 17 |
A00 | 17 | |||
C00 | 17 | |||
10 | D140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 30 |
A01 | 30 | |||
D01 | 30 | |||
11 | D140209_2 | Sư phạm Toán học_THM | D01 | 30 |
12 | D140210 | Sư phạm Tin học | A00 | 23 |
D01 | 23 | |||
13 | D140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 27 |
A01 | 27 | |||
C01 | 27 | |||
14 | D140211_2 | Sư phạm Vật lý_THM | C01 | 27 |
15 | D140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 28 |
16 | D140212_2 | Sư phạm Hóa học_THM | D07 | 28 |
17 | D140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 24 |
18 | D140213_2 | Sư phạm Sinh học_THM | D08 | 24 |
19 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 29 |
D01 | 29 | |||
20 | D140217_2 | Sư phạm Ngữ văn_THM | C03 | 29 |
C04 | 29 | |||
D04 | 29 | |||
21 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 27 |
22 | D140218_2 | Sư phạm Lịch sử_THM | D14 | 27 |
D65 | 27 | |||
23 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27 |
24 | D220113 | Việt Nam học | C00 | 22 |
D01 | 22 | |||
25 | D220113_2 | Việt Nam học_THM | C03 | 22 |
C04 | 22 | |||
D04 | 22 | |||
26 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25 |
27 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 22 |
D01 | 22 | |||
28 | D220310 | Lịch sử | C00 | 22 |
29 | D220310_2 | Lịch sử_THM | D14 | 22 |
D65 | 22 | |||
30 | D220330 | Văn học | C00 | 24 |
D01 | 24 | |||
31 | D220330_2 | Văn học_THM | C03 | 24 |
C04 | 24 | |||
D04 | 24 | |||
32 | D420101 | Sinh học | B00 | 22 |
33 | D420101_2 | Sinh học_THM | D08 | 22 |
34 | D440102 | Vật lý | A00 | 23 |
A01 | 23 | |||
C01 | 23 | |||
35 | D440102_2 | Vật lý_THM | C01 | 23 |
36 | D440112 | Hóa học | A00 | 23 |
37 | D440112_2 | Hóa học_THM | D07 | 23 |
38 | D460101 | Toán học | A00 | 24 |
A01 | 24 | |||
D01 | 24 | |||
39 | D460101_2 | Toán học_THM | D01 | 24 |
40 | D480201 | Công nghệ Thông tin | A00 | 22 |
D01 | 22 |
ĐH Y Dược Thái Bình, ĐH Y Hải Phòng và ĐH Y khoa Vinh cũng đều đã công bố điểm chuẩn dự kiến và trường. Nhiều ngành trong đó đều tăng so với thống kê mấy ngày trước đó.
Theo công bố của ĐH Y Dược Thái Bình, điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển vào trường năm 2015 ở các ngành dao động từ 21,5 đến 25,5 điểm tăng 0,25 đến 0,75 điểm so với hôm trước.
Theo đó, Ngành Y học dự phòng, Ngành điều dưỡng, Y học Cổ truyền tăng nhiều nhất 0,75 điểm, tiếp đến là ngành Y đa khoa tăng 0,5 điểm; các ngành khác tăng 0,25 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Ngành Y đa khoa: 25,5 điểm
Ngành Y học dự phòng: 23điểm
Ngành Y học cổ truyền: 24điểm
Ngành Y tế công cộng: 21,5 điểm
Ngành Dược học: 25 điểm
Ngành Điều dưỡng: 23 điểm.
Đại học Y Dược Hải Phòng chiều 18/8 công bố dự kiến điểm chuẩn với mức đầu vào cao nhất ở ngành Y đa khoa 25,25 điểm. Ngành Răng hàm mặt có mức trúng tuyển tạm thời là 25, Dược học lấy 24,75. Điểm chuẩn dự kiến đang ở mức thấp nhất của Đại học Y dược Hải Phòng là 23 vào ngành Điều dưỡng và Y học cổ truyền.
Điểm chuẩn tạm thời vào các ngành chi tiết như sau:
Đại học Y khoa Vinh cho biết, điểm xét tuyển dự kiến vào các ngành đến 18h ngày 18/8 có ngành Y đa khoa lấy đầu vào cao nhất là 24. Ngành Bác sĩ Y học dự phòng lấy 22,75 điểm. Cử nhân Điều dưỡng và cử nhân Y tế cộng đồng có điểm chuẩn dự kiến lần lượt là 21 và 19,5.
Điểm chuẩn tạm thời vào các ngành chi tiết như sau: