Cấu trúc đề thi trắc nghiệm (Tiếp theo)

Cấu trúc đề thi trắc nghiệm (Tiếp theo)
TP - Tiền phong xin giới thiệu với bạn đọc cấu trúc đề thi các môn thi trắc nghiệm Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh vào đại học, cao đẳng.

II.1. Đề thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình phân ban (ban Khoa học Tự nhiên, ban Khoa học Xã hội và Nhân văn)

Phần chung cho thí sinh 2 ban [33 câu]:

1. Cacbohiđrat [2]

2.Amin - Amino axit – Protein [3]

3.Polime và vật liệu polime[2]

4.Đại cương về kim loại [4]

5.Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm [6]

6.Crom, sắt, đồng; Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường [4]

7.Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ thuộc chương trình phổ thông [6]

8.Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ thuộc chương trình phổ thông [6]

Phần dành cho thí sinh chương trình ban Khoa học Tự nhiên [7 câu]:

1.Xeton

2.Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại

3.Bạc, vàng, niken, kẽm, thiếc, chì

4.Phân tích hoá học

5.Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ thuộc phần riêng

Phần dành cho thí sinh chương trình ban Khoa học Xã hội và Nhân văn [7 câu]:

1.Ancol – Phenol

2.Anđehit – Axit cacboxylic

3.Este – Lipit

4.Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ thuộc phần riêng

II.2. Đề thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình không phân ban

1.Rượu - Phenol – Amin [3]

2.Anđehit – Axit cacboxylic – Este [4]

3.Glixerin - Lipit [1]

4.Gluxit [2]

5.Aminoaxit và protit [1]

6.Hợp chất cao phân tử và vật liệu polime [2]

7.Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ thuộc chương trình phổ thông [7]

8.Đại cương về kim loại [4]

9.Kim loại các phân nhóm chính I, II và nhôm [6]

10.Sắt [3]

11.Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ thuộc chương trình phổ thông [7]

II.3. Đề thi tốt nghiệp dành cho thí sinh chương trình bổ túc THPT

1.Rượu - Phenol – Amin [3]

2.Anđehit – Axit cacboxylic – Este [4]

3.Glixerin - Lipit [1]

4.Gluxit [2]

5.Aminoaxit và protit [1]

6.Hợp chất cao phân tử và vật liệu polime [2]

7.Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ thuộc chương trình phổ thông [7]

8.Đại cương về kim loại [4]

9.Kim loại các phân nhóm chính I, II và nhôm [6]

10.Sắt [3]

11.Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ thuộc chương trình phổ thông [7]

II.4. Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng

Phần chung cho tất cả thí sinh [44 câu]:

1.Nguyên tử; Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học; Liên kết hoá học [2]

2.Phản ứng oxi hoá-khử; Cân bằng hoá học [2]

3.Sự điện li [2]

4.Phi kim [2]

5.Đại cương về kim loại [2]

6.Kimloại phân nhóm chính nhóm I (IA), II (IIA); nhôm, sắt [6]

7.Đại cương hoá học hữu cơ; Hiđrocacbon [2]

8.Rượu (ancol) – Phenol [3]

9.Anđehit – Axit cacboxylic [3]

10.Este – Lipit [3]

11.Amin – Aminoaxit – Protit (protein) [2]

12.Gluxit (cacbohiđrat) [2]

13.Hợp chất cao phân tử (polime) và vật liệu polime[1]

14.Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ thuộc chương trình phổ thông [6]

15.Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ thuộc chương trình phổ thông [6]

Phần dành cho thí sinh chương trình phân ban            [6 câu]:

1.Xeton [1]

2.Dãy thế điện cực chuẩn[1]

3.Crom, đồng, niken, chì, kẽm, bạc, vàng, thiếc [2]

4.Phân tích hoá học; Hoá học và các vấn đề kinh tế, xã hội, môi trường [2]

Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban [6 câu]:

1.Nhôm, sắt [2]

2.Dãy điện hoá của kim loại[1]

3.Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon [3]

MÔN SINH HỌC

III.1. Đề thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình phân ban (ban Khoa học Tự nhiên, ban Khoa học Xã hội và Nhân văn)

Phần chung cho thí sinh 2 ban [33 câu]:

1.Cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị [7]

2.Tính qui luật của hiện tượng di truyền [5]

3.Di truyền học người [2]

4.Nguyên nhân và cơ chế tiến hóa [6]

5.Phát sinh loài người [2]

6.Cá thể và quần thể sinh vật [5]

7.Quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển; sinh thái học với việc quản lí tài nguyên thiên nhiên [6]

Phần dành cho thí sinh chương trình ban Khoa học Tự nhiên [7 câu]:

1.Di truyền liên kết; di truyền ngoài nhân [1]

2.Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện của gen [1]

3.Di truyền học quần thể [1]

4.Ứng dụng di truyền học [1]

5.Bằng chứng tiến hóa [1]

6.Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất [1]

7.Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống; Các đặc trưng cơ bản của quần xã; Diễn thế sinh thái - Sinh quyển [1]

Phần dành cho thí sinh chương trình ban Khoa học Xã hội và Nhân văn [7 câu]:

1.Cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị [1]

2.Tính qui luật của hiện tượng di truyền [1]

3.Di truyền học người [1]

4.Nguyên nhân và cơ chế tiến hóa [1]

5.Phát sinh loài người [1]

6.Cá thể và quần thể sinh vật [1]

7.Quần xã, hệ sinh thái và vấn đề quản lí tài nguyên [1]

III.2. Đề thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình không phân ban

1.Biến dị [11]

2.Ứng dụng di truyền học vào chọn giống [9]

3.Di truyền học người [2]

4.Sự phát sinh sự sống [2]

5.Sự phát triển của sinh vật [2]

6.Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá [12]

7.Phát sinh loài người [2]

III.3. Đề thi tốt nghiệp dành cho thí sinh chương trình bổ túc THPT

1.Biến dị [11]

2.Ứng dụng di truyền học vào chọn giống [10]

3.Di truyền học người [2]

4.Sự phát sinh sự sống [1]

5.Sự phát triển của sinh vật [1]

6.Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá [13]

7.Phát sinh loài người [2]

III.4. Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng

Phần chung cho tất cả thí sinh [43 câu]:

1.Biến dị [12]

2.Ứng dụng di truyền học vào chọn giống [11]

3.Di truyền học người [2]

4.Sự phát sinh sự sống [2]

5.Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá [14]

6.Phát sinh loài người [2]

Phần dành cho thí sinh chương trình phân ban [7 câu]:

1.Cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị; tính quy luật của hiện tượng di truyền [2]

2.Sinh thái học [5]

Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban [7 câu]:

1.Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền; các qui luật di truyền [5]

2.Sinh thái học [2]

MÔN TIẾNG ANH

IV.1. Đề thi tốt nghiệp THPT

Ghi chú: Ba loại đề thi cho thí sinh các chương trình THPT (7 năm, 3 năm, phân ban) có cấu trúc tương tự, nhưng khác nhau về mức độ

1. Ngữ âm [5]

- Trọng âm và/hoặc

- Nguyên âm và phụ âm 

2.Ngữ pháp và yếu tố văn hoá [20]

- Thời và hợp thời (cách sử dụng thời)

- Cấu trúc câu

- Từ nối

- Chức năng giao tiếp đơn giản

3. Từ vựng [5]

- Cấu tạo từ (phương thức cấu tạo từ)

- Chọn từ/tổ hợp từ (khả năng kết hợp từ)

4. Kỹ năng

* Kỹ năng đọc (chủ đề phổ thông) [10]

- Điền từ vào chỗ trống (1 bài, khoảng 150 từ)

- Đọc hiểu: 1 bài (khoảng 200 từ; khuyến khích các yếu tố văn hoá)

* Kỹ năng viết [10]

- Viết chuyển hoá

(dạng điền khuyết; cấp độ: phrase -> clause)

- Phát hiện lỗi

IV.2. Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng

Ghi chú: Không phân biệt đối tượng thí sinh.

1.Ngữ âm [5]

- Trọng âm và/hoặc

- Nguyên âm và phụ âm

2. Ngữ pháp và yếu tố văn hoá [10]

- Thời và hợp thời

- Cấu trúc câu

- Từ nối

- Chức năng giao tiếp

3.Từ vựng [10]

- Cấu tạo từ

- Chọn từ/tổ hợp từ

4.Kỹ năng [55]

* Kỹ năng đọc (chủ đề phổ thông) [40]

- Điền từ vào chỗ trống (2 bài, khoảng 200 từ) [20]

-Đọc hiểu: 2 bài (khoảng 400 từ; khuyến khích các yếu tố văn hoá) [20]

* Kỹ năng viết [15]

- Viết chuyển hoá

(dạng điền khuyết; cấp độ: phrase -> clause) 

- Phát hiện lỗi

- Tìm câu đồng nghĩa

-------------------

(Còn nữa)

MỚI - NÓNG