Khu giảng đường và Kí túc xá của Đại học Giao Thông Vận Tải cơ sở hai. Ảnh: http://www.hcmutrans.edu.vn/ |
Cụ thể, các ngành và chuyên ngành đào tạo tại ĐH Giao Thông Vận Tải cơ sở hai năm 2010 như sau:
1. Ngành Xây dựng công trình giao thông (101), các chuyên ngành: Đường bộ, Cầu - Đường bộ, Cầu - Hầm, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Đường hầm và Mêtro, Công trình giao thông Thành phố, Cầu - Đường sắt, quản lý xây dựng công trình giao thông, địa kỹ thuật công trình giao thông, vật liệu và công nghệ xây dựng giao thông, Xây dựng cầu đường ô tô - sân bay, Công trình giao thông công chính.
2. Ngành Kỹ thuật Xây dựng (mã ngành 110): Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp
3. Ngành cơ khí (104), các chuyên ngành: Cơ khí ô tô, Cơ giới hóa xây dựng giao thông, Cơ điện tử.
4. Ngành Điện tử - Viễn thông (106), gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật thông tin, Kỹ thuật viễn thông.
5. Ngành vận tải (105), gồm các chuyên ngành: Vận tải đường bộ và thành phố, Quy hoạch và quản lý Giao thông đô thị, Vận tải và kinh tế đường sắt.
6. Ngành kinh tế vận tải (400), các chuyên ngành: Kinh tế vận tải thủy - bộ, Vận tải đường bộ & thành phố.
7. Ngành Kinh tế xây dựng (401), chuyên ngành: Kinh tế Xây dựng Công trình Giao thông.
8. Ngành Kinh tế (402), chuyên ngành: Kinh tế Bưu chính Viễn thông.
9. Ngành Tự động hóa và điều khiển (103), chuyên ngành: Tự động hoá và điều khiển.
10. Ngành kế toán (404), chuyên ngành: kế toán tổng hợp.
11.Ngành Quản trị kinh doanh (403), chuyên ngành: Quản trị kinh doanh giao thông vận tải
Điểm xét tuyển vào các chuyên ngành năm 2009 của trường:
TT | Tên chuyên nghành | Điểm |
1 | Cầu – Đường bộ. | 17.5 |
2 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp. | 17.0 |
3 | Kinh tế Xây dựng, Kế toán tổng hợp. | 16.5 |
4 | Đường bộ | 15.5 |
5 | Cầu đường sắt, Công trình Giao thông Công chính, Kinh tế bưu chính Viễn thông, quy hoạch và quản lý giao thông đô thị , Cơ khí ô tô,Tự động hóa và điều khiển, Công trình giao thông thành phố | 15.0 |
6 | Quản lý xây dựng công trình giao thông | 14.5 |
7 | Kỹ thuật Viễn thông, Cầu hầm, Đường hầm và MeTro, Cơ giới hoá xây dựng Giao thông, Đường ô tô và sân bay | 14.0 |
Chỉ tiêu dự kiến của ĐH Tôn Đức Thắng năm 2010:
Số TT | Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành quy ước | Khối thi quy ước | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
| Trường Đại học Tôn Đức Thắng | DTT | | | 3.300 |
| 98 Ngô Tất Tố, Phường 19, Q. Bình Thạnh, TP.HCM | | | | |
| Hệ đào tạo chính qui: | | | | |
| Các ngành đào tạo đại học | | | | 2.500 |
| - Công nghệ thông tin | DTT | 101 | A, D1 | 200 |
| - Toán tin ứng dụng | DTT | 102 | A | 50 |
| - Kỹ thuật Điện-Điện tử và Viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viện thông, Tự động điều khiển) | DTT | 103 | A | 240 |
| - Bảo hộ lao động | DTT | 104 | A,B | 70 |
| - Xây dựng dân dụng và công nghiệp | DTT | 105 | A | 100 |
| - Xây dựng cầu đường | DTT | 106 | A | 90 |
| - Cấp thoát nước - môi trường nước | DTT | 107 | A,B | 70 |
| - Qui hoạch đô thị | DTT | 108 | A | 70 |
| - Công nghệ hóa học | DTT | 201 | A,B | 100 |
| - Khoa học môi trường | DTT | 300 | A,B | 100 |
| - Công nghệ sinh học | DTT | 301 | B | 100 |
| - Tài chính tín dụng | DTT | 401 | A,D1 | 200 |
| - Kế toán kiểm toán | DTT | 402 | A,D1 | 200 |
| - Quản trị kinh doanh | | | | |
| + Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | DTT | 403 | A,D1 | 120 |
| + Chuyên ngành QTKD quốc tế | DTT | 404 | A,D1 | 120 |
| + Chuyên ngành QTKD nhà hàng khách sạn | DTT | 405 | A,D1 | 100 |
| - Quan hệ lao động | DTT | 406 | A,D1 | 100 |
| - Xã hội học | DTT | 501 | C,D1 | 60 |
| - Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | DTT | 502 | C,D1 | 100 |
| - Tiếng Anh | DTT | 701 | D1 | 100 |
| - Tiếng Trung Quốc | DTT | 704 | D1,D4 | 40 |
| - Trung – Anh | DTT | 707 | D1,D4 | 50 |
| - Mỹ thuật công nghiệp | DTT | 800 | H | 120 |
| Các ngành đào tạo cao đẳng | | | | 800 |
| - Công nghệ thông tin | DTT | C65 | A,D1 | 80 |
| - Kỹ thuật Điện-Điện tử và viễn thông | DTT | C66 | A | 70 |
| - Xây dựng dân dụng và công nghiệp | DTT | C67 | A | 90 |
| - Kế toán kiểm toán | DTT | C69 | A | 160 |
| - Quản trị kinh doanh | DTT | C70 | A,D1 | 140 |
| - Tài chính tín dụng | DTT | C71 | A,D1 | 140 |
| - Tiếng Anh | DTT | C72 | D1 | 120 |