* ĐH Thái Nguyên
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 5.940; hệ vừa học vừa làm: 5.200; hệ cử tuyển: 315
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 600; hệ vừa học vừa làm: 400
- Đào tạo khác: bằng hai: 240; hoàn chỉnh kiến thức: 240
* ĐH Huế
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 5.900; hệ vừa học vừa làm: 5.200; hệ cử tuyển: 200
- Đào tạo khác: bằng hai: 780; hoàn chỉnh kiến thức: 765
* Đại học Đà Nẵng
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 6.000; hệ vừa học vừa làm: 4.300; hệ cử tuyển: 90.
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 1.200; hệ vừa học vừa làm: 300
- Đào tại khác: bằng hai: 1.250; hoàn chỉnh kiến thức: 3.000
* Trường ĐH Ngoại ngữ
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 1.400; hệ vừa học vừa làm: 2.800
- Đào tạo khác: bằng hai: 250
* Trường ĐH Tây Bắc
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 1.200; hệ vừa học vừa làm: 700; hệ cử tuyển: 100
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300; hệ vừa học vừa làm: 300
- Đào tạo dự bị: 100
* Trường ĐH Vinh
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.780; hệ vừa học vừa làm: 2.500; hệ cử tuyển: 60 (trong đó phân hiệu Hà Tĩnh: hệ chính quy: 250; hệ vừa học vừa làm: 250)
* Trường ĐH Tây Nguyên
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 1.830; hệ vừa học vừa làm: 1.000; hệ cử tuyển: 100
- Đào tạo dự bị: 100
* Trường ĐH Quy Nhơn
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.800; hệ vừa học vừa làm: 2.200; hệ cử tuyển: 50.
- Đào tạo khác: bằng hai: 500; hoàn chỉnh kiến thức: 1.200
* Trường ĐH Đà Lạt
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.800; hệ vừa học vừa làm: 1.800; hệ cử tuyển: 60.
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 400
- Đào tạo khác: bằng hai: 500; hoàn chỉnh kiến thức: 800
* Trường ĐH Cần Thơ
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 5.200; hệ vừa học vừa làm: 1.700; hệ cử tuyển: 100.
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 100
- Đào tạo dự bị: 80
- Đào tạo khác: bằng hai: 200; hoàn chỉnh kiến thức: 400
* Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 3.870; hệ vừa học vừa làm: 2.300
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 2.500
- Đào tạo khác: bằng hai: 1.200
* Trường ĐH Xây dựng Hà Nội
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.800; hệ vừa học vừa làm: 1.800; hệ cử tuyển: 50
- Đào tạo khác: bằng hai: 400
* Trường ĐH Giao thông vận tải HN
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 3.150; hệ vừa học vừa làm: 2.300; hệ cử tuyển: 50
- Đào tạo khác: bằng hai: 300; hoàn chỉnh kiến thức: 400
* Trường ĐH Mỏ - Địa chất
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 200; hệ vừa học vừa làm: 1.800
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300
- Đào tạo khác: bằng hai: 250; hoàn chỉnh kiến thức: 150
* Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 120; hệ vừa học vừa làm: 200
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 150
- Đào tạo khác: hoàn chỉnh kiến thức: 50
* Trường ĐH Luật TP Hồ Chí Minh
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 990; hệ vừa học vừa làm: 1.100; hệ cử tuyển: 30
- Đào tạo khác: bằng hai: 500
* Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.450; hệ vừa học vừa làm: 3.700
- Đào tạo khác: bằng hai: 1.000; hoàn chỉnh kiến thức: 2.000
* Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy 1.500; hệ vừa học vừa làm: 1.000; hệ cử tuyển: 50
- Đào tạo khác: bằng hai: 200; hoàn chỉnh kiến thức: 700
* Trường ĐHSP TDTT Hà Tây
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 400; hệ vừa học vừa làm: 400; hệ cử tuyển: 30
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 250
* Trường ĐH SP kỹ thuật Hưng Yên
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 700; hệ vừa học vừa làm: 600; hệ cử tuyển: 30
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 650; hệ vừa học vừa làm: 400
- Đào tạo khác: hoàn chỉnh kiến thức: 250
* Trường ĐHSP kỹ thuật TP.HCM
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.450; hệ vừa học vừa làm: 1.500; hệ cử tuyển: 30
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300
- Đào tạo dự bị: 25
- Đào tạo khác: hoàn chỉnh kiến thức: 500
* Trường ĐHSP TP.HCM
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.500; hệ vừa học vừa làm: 2.200
- Đào tạo khác: bằng hai: 200; hoàn chỉnh kiến thức: 1.500
* Trường ĐHSP TDTT TP.HCM
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 200; hệ vừa học vừa làm: 200; hệ cử tuyển: 30
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300; hệ vừa học vừa làm: 200
* Trường ĐHSP Đồng Tháp
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 1.650; hệ vừa học vừa làm: 800
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 800
- Đào tạo khác: bằng hai: 300; hoàn chỉnh kiến thức: 300
* Trường ĐH Kinh tế quốc dân HN
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 3.770; hệ vừa học vừa làm: 4.200; hệ cử tuyển: 40
- Đào tạo khác: bằng hai: 2.200; hoàn chỉnh kiến thức: 2.500
* Trường ĐH Kinh tế TP.HCM
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 5.000; hệ vừa học vừa làm: 3.500
- Đào tạo dự bị: 25
- Đào tạo khác: bằng hai: 3.200; hoàn chỉnh kiến thức: 3.500
* Trường ĐH Thương mại
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.400; hệ vừa học vừa làm: 2.300
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300
- Đào tạo khác: bằng hai: 600; hoàn chỉnh kiến thức: 1.000
* Trường ĐH Ngoại thương
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.300; hệ vừa học vừa làm: 2.000
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300
- Đào tạo khác: bằng hai: 1.400; hoàn chỉnh kiến thức: 700
* Trường ĐH Nông nghiệp 1
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.770; hệ vừa học vừa làm: 2.000
- Đào tạo khác: bằng hai: 150; hoàn chỉnh kiến thức: 200
* Trường ĐH Nông- Lâm TP.HCM
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 3.300: hệ vừa học vừa làm: 2.800; hệ cử tuyển: 40
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 360
- Đào tạo dự bị: 25
- Đào tạo khác: bằng hai: 360
* Trường ĐH Thủy sản Nha Trang
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.000; hệ vừa học vừa làm: 1.800
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 450
- Đào tạo khác: bằng hai: 200
* Viện ĐH Mở Hà Nội
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.500; hệ vừa học vừa làm: 1.600
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300
- Đào tạo khác: bằng hai: 800; hoàn chỉnh kiến thức: 800
* ĐH Mở bán công TP.HCM
- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.820; hệ vừa học vừa làm: 850
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300
- Đào tạo khác: bằng hai: 2.000
* Trường CĐSP Nhạc họa T.Ư
- Đào tạo ĐH: hệ vừa học vừa làm: 50
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 800; hệ vừa học vừa làm: 400
* Trường CĐSP NT- MG T.Ư1
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 1.000; hệ vừa học vừa làm: 1.000
* Trường CĐSP NT- MG T.Ư2
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 500; hệ vừa học vừa làm: 500
* Trường CĐSP Mẫu giáo T.Ư3
- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 600; hệ vừa học vừa làm: 750
* Trường dự bị ĐH Dân tộc T.Ư
- Đào tạo dự bị: 550
* Trường dự bị ĐH Dân tộc Sầm Sơn
- Đào tạo dự bị: 430
* Trường dự bị ĐH T.Ư Nha Trang
- Đào tạo dự bị: 500
* Trường dự bị ĐH TP Hồ Chí Minh
- Đào tạo dự bị: 540
* Trường phổ thông vùng cao Việt Bắc
- Đào tạo dự bị: 300
Các trường dân lập, tư thục:
* Trường ĐH dân lập Thăng Long
- Hệ chính quy: 1.000
* Trường ĐH dân lập Phương Đông
- Hệ chính quy: 1.700
* Trường ĐH dân lập Đông Đô
- Hệ chính quy: 1.100
* Trường ĐH dân lập QL- KD Hà Nội
- Hệ chính quy: 1.600
* Trường ĐH dân lập Duy Tân
- Hệ chính quy: 1.500
* Trường ĐH dân lập Hùng Vương
- Hệ chính quy: 1.000
* Trường ĐH dân lập Ngoại ngữ - Tin học
- Hệ chính quy: 1.500
* Trường ĐH dân lập Văn Lang
- Hệ chính quy: 2.000
* Trường ĐH dân lập Kỹ thuật công nghiệp TP.HCM
- Hệ chính quy: 1.700; hệ không chính quy: 300
* Trường ĐH dân lập Hải Phòng
- Hệ chính quy: 1.500
* Trường ĐH dân lập Văn Hiến
- Hệ chính quy: 800
* Trường ĐH dân lập Bình Dương
- Hệ chính quy: 1.400; hệ không chính quy: 300
* Trường ĐH dân lập Hồng Bàn
- Hệ chính quy: 1.700; hệ không chính quy: 300
* Trường ĐH dân lập Lạc Hồng
- Hệ chính quy: 1.550; hệ không chính quy: 300
* Trường ĐH dân lập Cửu Long
- Hệ chính quy: 1.500
* Trường ĐH dân lập Phú Xuân
- Hệ chính quy: 1.300
* Trường ĐH dân lập Lương Thế Vinh
- Hệ chính quy: 1.500; hệ không chính quy: 400
* Trường ĐHDL Công nghệ Sài Gòn
- Hệ chính quy: 1.400; hệ không chính quy: 300
* Trường ĐH dân lập Yersin
- Hệ chính quy: 1.100
* Trường CĐ dân lập Đông Du
- Hệ chính quy: 1.000
* Trường CĐDL KT- KT Bình Dương
- Hệ chính quy: 1.000
* Trường CĐDL Công nghệ thông tin
- Hệ chính quy: 1.500
* Trường CĐ tư thục Thành Đô
- Hệ chính quy: 1.000
* Trường CĐ tư thục Đức Trí
- Hệ chính quy: 900
* Trường CĐ tư thục Nguyễn Tất Thành
- Hệ chính quy: 900
* Trường CĐ tư thục KT- CN TP Hồ Chí Minh
- Hệ chính quy: 900
* Trường CĐ tư thục KT- CN Đồng Nai
- Hệ chính quy: 800
Theo Thanh Niên