Theo đó, năm 2016, ĐH Đà Nẵng tổ chức Hội đồng tuyển sinh chung cho các cơ sở giáo dục đại học thành viên và các đơn vị đào tạo trực thuộc. Ngoài sử dụng kết quả thi THPT quốc gia, cụm thi do các trường ĐH chủ trì, đại học Đà Nẵng còn thực hiện phương thức tuyển sinh riêng theo đề án tuyển sinh của trường, dựa trên quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu dự kiến vào các ngành cụ thể của các cơ sở giáo dục đại học thành viên:
Ký hiệu trường | Tên trường/Ngành học | Mã ngành | TUYỂN SINH THEO KẾT QUẢ | TUYỂN SINH RIÊNG THEO KẾT QUẢ HỌC THPT (TSR) | Đào tạo Chất lượng cao (CLC) | |||||
Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu | Liên thông | Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu | ||||||
DDK | I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | Môn thi/xét tuyển | 2840 | 300 | Môn thi/xét tuyển (TSR) | Chỉ tiêu | CLC | |||
1 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | D140214 | 45 | |||||||
2 | Công nghệ sinh học | D420201 | 70 | LT | ||||||
3 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán + Lý + Hóa | 270 | LT | CLC2 | ||||
4 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | D510105 | 60 | LT | ||||||
5 | Công nghệ chế tạo máy | D510202 | 130 | LT | ||||||
6 | Quản lý công nghiệp | D510601 | 60 | LT | ||||||
7 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 130 | LT | ||||||
8 | Kỹ thuật cơ - điện tử | D520114 | 110 | LT | ||||||
9 | Kỹ thuật nhiệt | D520115 | 110 | LT | ||||||
10 | Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | 60 | LT | ||||||
11 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 210 | LT | CLC2 | |||||
12 | Kỹ thuật điện tử và viễn thông | D520209 | 160 | LT | ||||||
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 150 | LT | CLC2 | |||||
14 | Kỹ thuật hóa học | D520301 | Toán, Hóa, Lý | 70 | LT | |||||
15 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | 70 | LT | ||||||
16 | Kỹ thuật dầu khí | D520604 | 80 | |||||||
17 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | Toán + Hóa + Lý | 115 | LT | |||||
18 | Kiến trúc | D580102 | Vẽ mỹ thuật + Toán + Văn | 80 | ||||||
19 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | Toán + Lý + Hóa | 200 | LT | |||||
20 | Kỹ thuật công trình thủy | D580202 | 65 | LT | ||||||
21 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 175 | LT | CLC2 | |||||
22 | Kỹ thuật xây dựng | D580208 | 50 | LT | ||||||
23 | Kinh tế xây dựng | D580301 | 110 | LT | ||||||
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 60 | LT | ||||||
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp | ||||||||||
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Tin học công nghiệp); | Toán*3 + Lý*2 + Hóa | 80 | ||||||||
Chương trình tiên tiến | ||||||||||
1 | CTTT ngành Điện tử viễn thông | D905206 | 80 | |||||||
2 | CTTT ngành Hệ thống nhúng | D905216 | 40 | |||||||
* Ngoài 2840 chỉ tiêu đại học chính quy, trường còn có 300 chỉ tiêu dành cho liên thông từ Cao đẳng lên Đại học hệ Chính quy và 10 chỉ tiêu Bằng 2 chính quy; | ||||||||||
DDQ | II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | Môn thi/xét tuyển | 3200 | 165 | Môn thi/xét tuyển (TSR) | Chỉ tiêu | CLC | |||
1 | Kinh tế | D310101 | Toán + Lý + Hóa | 250 | ||||||
2 | Quản lý Nhà nước | D310205 | 100 | |||||||
3 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 440 | CLC2 | ||||||
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 240 | LT | ||||||
5 | Quản trị khách sạn | D340107 | 130 | |||||||
6 | Marketing | D340115 | 160 | CLC1 | ||||||
7 | Kinh doanh quốc tế | D340120 | 240 | CLC1 | ||||||
8 | Kinh doanh thương mại | D340121 | 150 | LT | ||||||
9 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 360 | LT | CLC2 | |||||
10 | Kế toán | D340301 | 320 | LT | CLC1 | |||||
11 | Kiểm toán | D340302 | 200 | CLC1 | ||||||
12 | Quản trị nhân lực | D340404 | 100 | |||||||
13 | Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | 210 | LT | ||||||
14 | Luật | D380101 | 90 | |||||||
15 | Luật kinh tế | D380107 | 150 | |||||||
16 | Thống kê | D460201 | 60 | |||||||
* Trong tổng số 3365 chỉ tiêu đào tạo chính quy có 165 chỉ tiêu liên thông từ Cao đẳng lên Đại học chính quy (Ưu tiên tuyển sinh viên tốt nghiệp từ các Trường Cao đẳng đã đối chiếu chương trình đào tạo và ký thỏa thuận hợp tác đào tạo liên thông với Trường Đại học Kinh tế); | ||||||||||
DDF | III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | Môn thi/xét tuyển | 1660 | Liên thông | Môn thi/xét tuyển (TSR) | Chỉ tiêu | CLC | |||
1 | Sư phạm tiếng Anh | D140231 | Toán + Văn + Anh*2 | 105 | ||||||
2 | Sư phạm tiếng Pháp | D140233 | Toán + Văn + Anh*2 | 35 | ||||||
3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D140234 | Toán + Văn + Anh*2 | 35 | ||||||
4 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán + Văn + Anh*2 | 765 | CLC2 | |||||
5 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | Toán + Văn + Anh*2 | 70 | ||||||
6 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | Toán + Văn + Anh*2 | 70 | ||||||
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | Toán + Văn + Anh*2 | 140 | ||||||
8 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | Toán + Văn + Anh*2 | 105 | ||||||
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | Toán + Văn + Anh*2 | 105 | ||||||
10 | Quốc tế học | D220212 | Toán + Văn + Anh*2 | 140 | CLC2 | |||||
11 | Đông phương học | D220213 | 90 | |||||||
* Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo; Môn xét tuyển chính: môn ngoại ngữ (hệ số 2); | ||||||||||
DDS | IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | Môn thi/xét tuyển | 2155 | Liên thông | Môn thi/xét tuyển (TSR) | Chỉ tiêu | CLC | |||
1 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | Toán + Văn + Anh | 55 | ||||||
2 | Giáo dục Chính trị | D140205 | Văn + Địa + Sử | 45 | ||||||
3 | Sư phạm Toán học | D140209 | Toán + Lý + Hóa | 45 | ||||||
4 | Sư phạm Tin học | D140210 | 45 | |||||||
5 | Sư phạm Vật lý | D140211 | Lý + Toán + Hóa | 45 | ||||||
6 | Sư phạm Hoá học | D140212 | Hóa + Toán + Lý | 45 | ||||||
7 | Sư phạm Sinh học | D140213 | Sinh + Toán + Hóa | 45 | ||||||
8 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Văn + Sử + Địa | 45 | ||||||
9 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | Sử + Văn + Địa | 45 | ||||||
10 | Sư phạm Địa lý | D140219 | Địa + Văn + Sử | 45 | ||||||
11 | Việt Nam học | D220113 | Văn + Địa + Sử | 80 | ||||||
12 | Lịch sử | D220310 | Sử + Văn + Địa | 70 | ||||||
13 | Văn học | D220330 | Văn + Địa + Sử; | 110 | ||||||
14 | Văn hoá học | D220340 | 70 | |||||||
15 | Tâm lý học | D310401 | Văn + Địa + Sử | 70 | ||||||
16 | Địa lý học | D310501 | Địa + Văn + Sử | 70 | ||||||
17 | Báo chí | D320101 | Văn + Địa + Sử | 140 | ||||||
18 | Công nghệ sinh học | D420201 | Sinh + Hóa + Toán | 70 | ||||||
19 | Vật lý học | D440102 | Lý + Toán + Hóa | 70 | ||||||
20 | Hóa học | D440112 | Hóa + Toán + Lý | 230 | ||||||
21 | Địa lý tự nhiên | D440217 | Toán + Lý + Hóa | 70 | ||||||
22 | Khoa học môi trường | D440301 | Hóa + Toán + Lý | 70 | ||||||
23 | Toán ứng dụng | D460112 | Toán + Lý + Hóa | 130 | ||||||
24 | Công nghệ thông tin | D480201 | 210 | |||||||
25 | Công tác xã hội | D760101 | Văn + Địa + Sử | 70 | ||||||
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | Sinh + Toán + Hóa | 70 | ||||||
27 | Giáo dục Mầm non | D140201 | Năng Khiếu + Toán + Văn | 55 | ||||||
28 | Sư phạm Âm nhạc | D140221 | Năng khiếu Âm nhạc 1 (Ký - Xướng âm)*2 + Năng Khiếu Âm nhạc 2 (Đàn - Hát)*2 + Văn | 40 | ||||||
* Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo; | ||||||||||
DDP | V. PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM | Môn thi/xét tuyển | 340 | 50 | Môn thi/xét tuyển (TSR) | 260 | CLC | |||
1 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | Toán + Lý + Hóa | 40 | Toán + Văn + môn tự chọn (Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh) | |||||
2 | Sư phạm Toán học | D140209 | 40 | |||||||
3 | Kinh tế phát triển | D310101 | 20 | 20 | ||||||
4 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 20 | LT | 20 | |||||
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 20 | 20 | ||||||
6 | Kinh doanh thương mại | D340121 | 20 | 20 | ||||||
7 | Kế toán | D340301 | 20 | LT | 20 | |||||
8 | Kiểm toán | D340302 | 20 | 20 | ||||||
9 | Luật kinh tế | D380107 | 20 | 20 | ||||||
10 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 20 | 20 | ||||||
11 | Tài chính - ngân hàng | D340201 | 40 | 40 | ||||||
12 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán + Lý + Hóa | 20 | LT | 20 | ||||
13 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 20 | 20 | ||||||
14 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 20 | 20 | ||||||
* Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo; | ||||||||||
DDY | VI. KHOA Y - DƯỢC | Môn thi/xét tuyển | 220 | Liên thông | Môn thi/xét tuyển (TSR) | Chỉ tiêu | CLC | |||
1 | Y đa khoa | D720101 | Toán + Hóa + Sinh | 150 | ||||||
2 | Điều dưỡng | D720501 | 70 | |||||||
* Tuyển sinh trong cả nước; xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo; | ||||||||||
DDV | VII. VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO VIỆT ANH | Môn thi/xét tuyển | 180 | Liên thông | Môn thi/xét tuyển (TSR) | 70 | CLC | |||
1 | Quản trị và Kinh doanh quốc tế (IBM) | Toán + Văn + Anh | 90 | Toán + Lý + Hóa | 30 | |||||
2 | Khoa học và kỹ thuật máy tính (CSE) | 90 | 40 | |||||||
* Trường sử dụng 02 phương thức tuyển sinh: | ||||||||||
DDC | VIII. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ | Môn thi/xét tuyển | 2150 | Liên thông | Môn thi/xét tuyển (TSR) | Chỉ tiêu | CLC | |||
1 | Hệ thống thông tin quản lý | C340405 | Toán + Lý + Hóa | 80 | LT | Toán + Lý + Hóa | ||||
2 | Công nghệ sinh học | C420201 | Toán + Lý + Hóa | 70 | Toán + Lý + Hóa | |||||
3 | Công nghệ thông tin | C480201 | Toán + Lý + Hóa | 250 | LT | Toán + Lý + Hóa | ||||
4 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | C510101 | Toán + Lý + Hóa | 70 | Toán + Lý + Hóa | |||||
5 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | Toán + Lý + Hóa | 80 | LT | Toán + Lý + Hóa | ||||
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | 140 | LT | ||||||
7 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | C510104 | 110 | LT | ||||||
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 210 | LT | ||||||
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | 120 | LT | ||||||
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | 210 | LT | ||||||
11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | C510206 | 100 | LT | ||||||
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 320 | LT | ||||||
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông | C510302 | 70 | LT | ||||||
14 | Quản lý xây dựng | C580302 | 60 | LT | ||||||
15 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | C510401 | Toán + Lý + Hóa | 60 | LT | Toán + Lý + Hóa | ||||
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 100 | LT | ||||||
17 | Công nghệ thực phẩm | C540102 | 100 | LT | ||||||
* Trường sử dụng 02 phương thức tuyển sinh: | ||||||||||
DDI | IX. TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Môn thi/xét tuyển | 595 | 150 | Môn thi/xét tuyển (TSR) | 255 | CLC | |||
1 | Quản trị kinh doanh | C340101 | Toán + Lý + Hóa | 70 | LT | Toán + Lý + Hóa | 30 | |||
2 | Marketing | C340115 | 35 | 15 | ||||||
3 | Kế toán | C340301 | 70 | LT | 30 | |||||
4 | Khoa học máy tính | C480101 | 35 | 15 | ||||||
5 | Truyền thông và mạng máy tính | C480102 | 35 | 15 | ||||||
6 | Hệ thống thông tin | C480104 | 35 | 15 | ||||||
7 | Công nghệ thông tin | C480201 | 210 | LT | 90 | |||||
8 | Tin học ứng dụng | C480202 | 70 | 30 | ||||||
9 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | C510304 | 35 | 15 |