Điểm chuẩn NV1 như sau:
Tên ngành | Mã | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 |
Tin học | 101 | A | 14,0 |
D1 | 14,0 | ||
Xây dựng | 102 | A | 14,0 |
Công nghiệp | 103 | A | 14,0 |
Công nghệ sinh học | 301 | A | 15,0 |
B | 15,0 | ||
Quản trị kinh doanh | 401 | A | 15,5 |
D1 | 15,5 | ||
Kinh tế | 402 | A | 15,0 |
D1 | 15,0 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 403 | A | 16,0 |
D1 | 16,0 | ||
Kế toán | 404 | A | 15,0 |
D1 | 15,0 | ||
Hệ thống thông tin kinh tế | 405 | A | 14,0 |
D1 | 14,0 | ||
Đông | 501 | C | 14,0 |
D1 | 14,0 | ||
Xã hội học | 601 | C | 14,0 |
D1 | 14,0 | ||
Công tác Xã hội | 602 | C | 14,0 |
D1 | 14,0 | ||
Tiếng Anh | 701 | D1 | 14,0 |
Tiếng Trung Quốc | 704 | D1 | 14,0 |
D4 | 14,0 | ||
Tiếng Nhật | 705 | D1 | 14,0 |
D4 | 14,0 | ||
D6 | 14,0 | ||
Cao đẳng Tin học | C65 | A | 11,0 |
D1 | 11,0 | ||
Cao đẳng | C66 | A | 12,5 |
D1 | 12,5 | ||
Cao đẳng Tài chính - Ngân hàng | C67 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | ||
Cao đẳng Kế toán | C68 | A | 12,0 |
D1 | 12,0 | ||
Cao đẳng Công tác Xã hội | C69 | C | 11,0 |
D1 | 11,0 | ||
Cao đẳng Tiếng Anh | C70 | D1 | 11,0 |
Điểm chuẩn NV2 của ĐH Mở TP HCM như sau:
Tin học, hệ thống thông tin kinh tế (khối A, D1): 15 điểm, Xây dựng (khối A): 15 điểm, Công nghệ sinh học (A, B): 16 điểm, Quản trị kinh doanh (A, D1): 16,5 điểm, Kế toán, Kinh tế (A, D1): 16 điểm; Tài chính- Ngân hàng (A, D1): 17 điểm; Đông Nam Á học (C, D1): 15 điểm; Công tác xã hội, xã hội học (C, D1): 14,5 điểm; Tiếng Anh (D1): 15 điểm; Tiếng Trung Quốc (D1, D4): 14,5 điểm; Tiếng Nhật (D1, D4, D6): 14,5 điểm.
Điểm chuẩn NV2 hệ Cao đẳng:
Tin học (A, D1): 11 điểm; Quản trị kinh doanh (A, D1): 12,5 điểm; Tài chính ngân hàng (A, D1): 13 điểm; Kế toán (A, D1): 12 điểm; Công tác xã hội (C, D1): 11 điểm, Tiếng Anh (D1): 11 điểm.
Thời gian nhận xét tuyển là 25/8/09- 10/9/2009 trên toàn quốc. Hồ sơ gửi qua đường bưu điện gồm giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009, 1 phong bì có dán tem ghi địa chỉ liên hệ.