Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển 5.500 chỉ tiêu

Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển 5.500 chỉ tiêu
TPO - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo, năm học 2010 – 2011, tuyển 5.500 chỉ tiêu đại học. Trong đó, trường thành viên Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn tuyển đông sinh viên nhất, 1.400 chỉ tiêu.

Các trường, khoa trực thuộc khác là Đại học Công nghệ tuyển 560 chỉ tiêu, Đại học Khoa học Tự nhiên: 1.310 chỉ tiêu; Đại học Ngoại ngữ: 1.200 chỉ tiêu, Đại học Kinh tế: 430, Đại học Giáo dục: 300, Khoa Luật: 300, Khoa Quốc tế: 500 chỉ tiêu.

Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy các ngành đào tạo năm 2010 cụ thể như sau:

Tên trường, ngành học

Kí hiệu trường

Mã ngành quy ước

Khối thi quy ước

Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

 

 

 

5.500

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

(Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547865

Website: http://www.coltech.vnu.edu.vn

Các ngành đào tạo:

QHI

 

 

560

Nhóm ngành Công nghệ Thông tin:

 

 

 

310

- Khoa học máy tính

 

104

A

- Công nghệ Thông tin

 

105

A

- Hệ thống thông tin

 

114

A

Nhóm ngành Công nghệ Điện tử Viễn thông, Cơ điện tử:

 

 

 

140

- Công nghệ Điện tử Viễn thông

 

109

A

- Công nghệ Cơ điện tử

 

117

A

Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật, Cơ học kỹ thuật:

 

 

 

110

- Vật lý kỹ thuật

 

115

A

- Cơ học kỹ thuật

 

116

A

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585279; (04) 38583795

Website: http://www.hus.edu.vn

               http://www.hus.edu.vn/tuvants

Các ngành đào tạo:

QHT

 

 

1.310

Khoa Toán - Cơ - Tin học

 

 

 

270

- Toán học

 

101

A

- Toán - Cơ

 

102

A

- Toán - Tin ứng dụng

 

103

A

Khoa Vật lý

 

 

 

140

- Vật lý

 

106

A

- Khoa học vật liệu

 

107

A

- Công nghệ Hạt nhân

 

108

A

Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương

 

 

 

140

- Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học

 

110

A

- Công nghệ Biển

 

112

A

Khoa Hóa học

 

 

 

170

- Hoá học

 

201

A

- Công nghệ Hoá học

 

202

A

- Hoá dược

 

210

A

Khoa Địa lý

 

 

 

110

- Địa lý

 

204

A

- Địa chính

 

205

A

Khoa Địa chất

 

 

 

140

- Địa chất

 

206

A

- Địa kỹ thuật - Địa môi trường

 

208

A

- Quản lý tài nguyên thiên nhiên

 

209

A

Khoa Sinh học

 

 

 

170

- Sinh học

 

301

A,B

- Công nghệ Sinh học

 

302

A,B

Khoa Môi trường

 

 

 

170

- Khoa học Đất

 

203

A

- Khoa học Môi trường

 

303

A,B

- Công nghệ Môi trường

 

305

A

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

(336 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà  Nội); ĐT: (04) 38585237; (04) 35575892;

Website: http://www.ussh.edu.vn

               http://dt.ussh.edu.vn

Diễn đàn: http://dt.ussh.edu.vn/diendan/

Các ngành đào tạo:

QHX

 

 

1.400

- Tâm lý học

 

501

A,C,D1,2,3,4,5,6

80

- Khoa học quản lý

 

502

A,C,D1,2,3,4,5,6

110

- Xã hội học

 

503

A,C,D1,2,3,4,5,6

70

- Triết học

 

504

A,C,D1,2,3,4,5,6

70

- Chính trị học

 

507

A,C,D1,2,3,4,5,6

70

- Công tác xã hội

 

512

C,D1,2,3,4,5,6

70

- Văn học

 

601

C,D1,2,3,4,5,6

100

- Ngôn ngữ học

 

602

C,D1,2,3,4,5,6

50

- Lịch sử

 

603

C,D1,2,3,4,5,6

100

- Báo chí

 

604

C,D1,2,3,4,5,6

100

- Thông tin - Thư viện

 

605

A,C,D1,2,3,4,5,6

70

- Lưu trữ học và Quản trị văn phòng

 

606

A,C,D1,2,3,4,5,6

70

- Đông phương học

 

607

C,D1,2,3,4,5,6

110

- Quốc tế học

 

608

A,C,D1,2,3,4,5,6

80

- Du lịch học

 

609

A,C,D1,2,3,4,5,6

90

- Hán Nôm

 

610

C,D1,2,3,4,5,6

30

- Nhân học

 

614

A,C,D1,2,3,4,5,6

70

- Việt Nam học

 

615

C,D1,2,3,4,5,6

60

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

(Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37547269; (04)37548111

Website: www.ulis.vnu.edu.vn

Các ngành đào tạo:

QHF

 

 

1.200

- Tiếng Anh (phiên dịch)

 

701

D1

520

- Sư phạm Tiếng Anh

 

711

D1

- Tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh Quản trị kinh doanh, Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại, Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng)

 

721

D1

- Tiếng Nga (phiên dịch)

 

702

D1,2

70

- Sư phạm Tiếng Nga

 

712

D1,2

- Tiếng Pháp (phiên dịch)

 

703

D1,3

150

- Sư phạm Tiếng Pháp

 

713

D1,3

- Tiếng Trung Quốc (phiên dịch)

 

704

D1,4

170

- Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

714

D1,4

- Tiếng Đức (phiên dịch)

 

705

D1,5

80

- Sư phạm Tiếng Đức

 

715

D1,5

- Tiếng Nhật (phiên dịch)

 

706

D1,6

125

- Sư phạm Tiếng Nhật

 

716

D1,6

- Tiếng Hàn Quốc (phiên dịch)

 

707

D1

55

- Tiếng Ả Rập (phiên dịch)

 

708

D1

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

(Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội);  ĐT: (04) 37547506 (305, 325), (04) 37450056

Website: www.ueb.edu.vn

Các ngành đào tạo:

QHE

 

 

430

- Kinh tế chính trị

 

401

A,D1

50

- Kinh tế đối ngoại

 

402

A,D1

100

- Quản trị kinh doanh

 

403

A,D1

60

- Tài chính - Ngân hàng

 

404

A,D1

110

- Kinh tế phát triển

 

405

A,D1

60

- Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán)

 

406

A,D1

50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

(Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547969,       Fax: (04) 37548092;

Email: education@vnu.edu.vn

Website: http://www.education.vnu.edu.vn

Các ngành đào tạo:

QHS

 

 

300

- Sư phạm Toán học

 

111

A

50

- Sư phạm Vật lý

 

113

A

50

- Sư phạm Hoá học

 

207

A

50

- Sư phạm Sinh học

 

304

A,B

50

- Sư phạm Ngữ văn

 

611

C,D1,2,3,4

50

- Sư phạm Lịch sử

 

613

C,D1,2,3,4

50

KHOA LUẬT 

(Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội). ĐT: (04) 37549714

Các ngành đào tạo:

QHL

 

 

300

- Luật học

 

505

A,C,D1,3

220

- Luật kinh doanh

 

506

A,D1,3

80

KHOA QUỐC TẾ

(144 Đường Xuân Thuỷ, Quận Cầu Giấy, Hà Nội); Điện thoại: (04) 37548065;

(04) 35577275/35571662/35571994

Email: is@vnu.edu.vn

Website: www.khoaquocte.vn

                www.is.vnu.edu.vn

Các ngành đào tạo (Cần đọc kỹ thông tin ở cột ghi chú về phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế):

 

 

 

500

- Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng:

+ Kinh doanh quốc tế

+ Kế toán, phân tích và kiểm toán

 

 

 

140

 

100

40

- Đào tạo bằng tiếng Anh do trường ĐH đối tác cấp bằng:

+ Kế toán chất lượng cao

+ Kế toán và tài chính

+ Quản trị kinh doanh

 

 

 

250

 

30

150

70

- Đào tạo bằng tiếng Pháp do các trường ĐH của Pháp cấp bằng:

+ Bác sỹ Nha khoa

+ Kinh tế - Quản lý

 

 

 

60

 

30

30

- Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc do các trường ĐH của Trung Quốc cấp bằng:

+ Kinh tế - Tài chính

+ Trung y - Dược

+ Hán ngữ

+ Giao thông

 

 

 

50

 

15

10

15

10

MỚI - NÓNG