Các trường, khoa trực thuộc khác là Đại học Công nghệ tuyển 560 chỉ tiêu, Đại học Khoa học Tự nhiên: 1.310 chỉ tiêu; Đại học Ngoại ngữ: 1.200 chỉ tiêu, Đại học Kinh tế: 430, Đại học Giáo dục: 300, Khoa Luật: 300, Khoa Quốc tế: 500 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy các ngành đào tạo năm 2010 cụ thể như sau:
Tên trường, ngành học | Kí hiệu trường | Mã ngành quy ước | Khối thi quy ước | Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy |
(2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | | | | 5.500 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547865 Website: http://www.coltech.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHI | | | 560 |
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin: | | | | 310 |
- Khoa học máy tính | | 104 | A | |
- Công nghệ Thông tin | | 105 | A | |
- Hệ thống thông tin | | 114 | A | |
Nhóm ngành Công nghệ Điện tử Viễn thông, Cơ điện tử: | | | | 140 |
- Công nghệ Điện tử Viễn thông | | 109 | A | |
- Công nghệ Cơ điện tử | | 117 | A | |
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật, Cơ học kỹ thuật: | | | | 110 |
- Vật lý kỹ thuật | | 115 | A | |
- Cơ học kỹ thuật | | 116 | A | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585279; (04) 38583795 Website: http://www.hus.edu.vn http://www.hus.edu.vn/tuvants Các ngành đào tạo: | QHT | | | 1.310 |
Khoa Toán - Cơ - Tin học | | | | 270 |
- Toán học | | 101 | A | |
- Toán - Cơ | | 102 | A | |
- Toán - Tin ứng dụng | | 103 | A | |
Khoa Vật lý | | | | 140 |
- Vật lý | | 106 | A | |
- Khoa học vật liệu | | 107 | A | |
- Công nghệ Hạt nhân | | 108 | A | |
Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương | | | | 140 |
- Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học | | 110 | A | |
- Công nghệ Biển | | 112 | A | |
Khoa Hóa học | | | | 170 |
- Hoá học | | 201 | A | |
- Công nghệ Hoá học | | 202 | A | |
- Hoá dược | | 210 | A | |
Khoa Địa lý | | | | 110 |
- Địa lý | | 204 | A | |
- Địa chính | | 205 | A | |
Khoa Địa chất | | | | 140 |
- Địa chất | | 206 | A | |
- Địa kỹ thuật - Địa môi trường | | 208 | A | |
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên | | 209 | A | |
Khoa Sinh học | | | | 170 |
- Sinh học | | 301 | A,B | |
- Công nghệ Sinh học | | 302 | A,B | |
Khoa Môi trường | | | | 170 |
- Khoa học Đất | | 203 | A | |
- Khoa học Môi trường | | 303 | A,B | |
- Công nghệ Môi trường | | 305 | A | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (336 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585237; (04) 35575892; Website: http://www.ussh.edu.vn Diễn đàn: http://dt.ussh.edu.vn/diendan/ Các ngành đào tạo: | QHX | | | 1.400 |
- Tâm lý học | | 501 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 80 |
- Khoa học quản lý | | 502 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 110 |
- Xã hội học | | 503 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 |
- Triết học | | 504 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 |
- Chính trị học | | 507 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 |
- Công tác xã hội | | 512 | C,D1,2,3,4,5,6 | 70 |
- Văn học | | 601 | C,D1,2,3,4,5,6 | 100 |
- Ngôn ngữ học | | 602 | C,D1,2,3,4,5,6 | 50 |
- Lịch sử | | 603 | C,D1,2,3,4,5,6 | 100 |
- Báo chí | | 604 | C,D1,2,3,4,5,6 | 100 |
- Thông tin - Thư viện | | 605 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 |
- Lưu trữ học và Quản trị văn phòng | | 606 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 |
- Đông phương học | | 607 | C,D1,2,3,4,5,6 | 110 |
- Quốc tế học | | 608 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 80 |
- Du lịch học | | 609 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 90 |
- Hán Nôm | | 610 | C,D1,2,3,4,5,6 | 30 |
- Nhân học | | 614 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 |
- Việt Nam học | | 615 | C,D1,2,3,4,5,6 | 60 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37547269; (04)37548111 Website: www.ulis.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHF | | | 1.200 |
- Tiếng Anh (phiên dịch) | | 701 | D1 | 520 |
- Sư phạm Tiếng Anh | | 711 | D1 | |
- Tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh Quản trị kinh doanh, Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại, Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng) | | 721 | D1 | |
- Tiếng Nga (phiên dịch) | | 702 | D1,2 | 70 |
- Sư phạm Tiếng Nga | | 712 | D1,2 | |
- Tiếng Pháp (phiên dịch) | | 703 | D1,3 | 150 |
- Sư phạm Tiếng Pháp | | 713 | D1,3 | |
- Tiếng Trung Quốc (phiên dịch) | | 704 | D1,4 | 170 |
- Sư phạm Tiếng Trung Quốc | | 714 | D1,4 | |
- Tiếng Đức (phiên dịch) | | 705 | D1,5 | 80 |
- Sư phạm Tiếng Đức | | 715 | D1,5 | |
- Tiếng Nhật (phiên dịch) | | 706 | D1,6 | 125 |
- Sư phạm Tiếng Nhật | | 716 | D1,6 | |
- Tiếng Hàn Quốc (phiên dịch) | | 707 | D1 | 55 |
- Tiếng Ả Rập (phiên dịch) | | 708 | D1 | 30 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547506 (305, 325), (04) 37450056 Website: www.ueb.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHE | | | 430 |
- Kinh tế chính trị | | 401 | A,D1 | 50 |
- Kinh tế đối ngoại | | 402 | A,D1 | 100 |
- Quản trị kinh doanh | | 403 | A,D1 | 60 |
- Tài chính - Ngân hàng | | 404 | A,D1 | 110 |
- Kinh tế phát triển | | 405 | A,D1 | 60 |
- Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán) | | 406 | A,D1 | 50 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC (Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547969, Fax: (04) 37548092; Email: education@vnu.edu.vn Website: http://www.education.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHS | | | 300 |
- Sư phạm Toán học | | 111 | A | 50 |
- Sư phạm Vật lý | | 113 | A | 50 |
- Sư phạm Hoá học | | 207 | A | 50 |
- Sư phạm Sinh học | | 304 | A,B | 50 |
- Sư phạm Ngữ văn | | 611 | C,D1,2,3,4 | 50 |
- Sư phạm Lịch sử | | 613 | C,D1,2,3,4 | 50 |
KHOA LUẬT (Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội). ĐT: (04) 37549714 Các ngành đào tạo: | QHL | | | 300 |
- Luật học | | 505 | A,C,D1,3 | 220 |
- Luật kinh doanh | | 506 | A,D1,3 | 80 |
KHOA QUỐC TẾ (144 Đường Xuân Thuỷ, Quận Cầu Giấy, Hà Nội); Điện thoại: (04) 37548065; (04) 35577275/35571662/35571994 Email: is@vnu.edu.vn Website: www.khoaquocte.vn Các ngành đào tạo (Cần đọc kỹ thông tin ở cột ghi chú về phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế): | | | | 500 |
- Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng: + Kinh doanh quốc tế + Kế toán, phân tích và kiểm toán | | | | 140 100 40 |
- Đào tạo bằng tiếng Anh do trường ĐH đối tác cấp bằng: + Kế toán chất lượng cao + Kế toán và tài chính + Quản trị kinh doanh | | | | 250 30 150 70 |
- Đào tạo bằng tiếng Pháp do các trường ĐH của Pháp cấp bằng: + Bác sỹ Nha khoa + Kinh tế - Quản lý | | | | 60 30 30 |
- Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc do các trường ĐH của Trung Quốc cấp bằng: + Kinh tế - Tài chính + Trung y - Dược + Hán ngữ + Giao thông | | | | 50 15 10 15 10 |