ĐH Đà Lạt công bố điểm chuẩn

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa
TPO - Chiều nay, 24/8, Đại học Đà Lạt đã công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2015. Theo đó, điểm chuẩn các ngành dao động từ 15 đến 24 điểm.

Trường Đại học Đà Lạt cũng vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2015 (Đợt 1).

Điểm chuẩn các ngành Đại học (hệ chính quy) như sau:

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

ĐIỂM CHUẨN

1

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

2

Sư phạm Toán học

D140209

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

23.75

3

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

4

Vật lý học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

5

Sư phạm Vật lý

D140211

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

22.75

6

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

7

Kỹ thuật hạt nhân

D520402

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

24.00

8

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học

15.00

9

Sư phạm Hóa học

D140212

Toán, Vật lí, Hóa học

23.00

10

Sinh học

D420101

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

11

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học, Sinh học

20.25

12

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

13

Nông học

D620109

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

14

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

16.00

15

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

16

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh

15.50

17

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

18

Luật

D380101

Văn, Sử, Địa;

Toán, Văn, Tiếng Anh

18.50

19

Xã hội học

D310301

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

20

Văn hóa học

D220340

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

21

Văn học

D220330

Văn, Sử, Địa

15.00

22

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Văn, Sử, Địa

21.75

23

Lịch sử

D220310

Văn, Sử, Địa

15.00

24

Sư phạm Lịch sử

D140218

Văn, Sử, Địa

20.25

25

Việt Nam học

D220113

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

26

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

27

Công tác xã hội

D760101

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

28

Đông phương học

D220213

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

16.00

29

Quốc tế học

D220212

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

30

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Văn, Tiếng Anh

17.00

31

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Văn, Tiếng Anh

22.75

      II. Các ngành Cao đẳng (hệ chính quy)

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

ĐIỂM CHUẨN

1

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

3

Công nghệ Sau thu hoạch

C540104

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

12.00

4

Kế toán

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

Điểm chuẩn ở trên là điểm của thí sinh KV3 (diện không ưu tiên). Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh 2015.

MỚI - NÓNG
Kiểm toán Nhà nước cảnh báo dấu hiệu mất an toàn tài chính tại một số doanh nghiệp
Kiểm toán Nhà nước cảnh báo dấu hiệu mất an toàn tài chính tại một số doanh nghiệp
TPO - Kiểm toán Nhà nước (KTNN) chỉ ra những thiếu sót, bất cập, đồng thời đưa ra khuyến nghị giúp các tập đoàn, tổng công ty nhà nước hoàn thiện, nâng cao hiệu quả quản lý tài chính công, tài sản công. Đáng chú ý, KTNN cũng cảnh báo một số doanh nghiệp có dấu hiệu mất an toàn về tài chính.
Năm học 2023-2024, Hà Nội được bổ sung 2.648 biên chế giáo dục.
Hà Nội thiếu hơn 16.000 biên chế giáo dục
TPO - Số biên chế sự nghiệp giáo dục của thành phố Hà Nội thiếu so với định mức do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định là 16.004 người. Năm học 2023- 2024, thành phố đề nghị được giao thêm 8.939 biên chế khối giáo dục nhưng chỉ được bổ sung 2.648 biên chế.