ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn

ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn
TPO – Chiều nay (9/8), ĐH Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn vào các ngành, các trường đại học thành viên.

> Điểm chuẩn HV Y dược học Cổ truyền VN, ĐH Hải Phòng

Điểm chuẩn hệ ĐH:

Số

TT

Trường ngành (Chuyên ngành)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

I

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)

A,V

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A

19.5

V

(môn Vẽ hệ số 2)

26.5

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Công nghệ chế tạo máy

A

D510202

101

19.5

2

Kỹ thuật điện, điện tử

A

D520201

102

21.0

3

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

D520207

103

19.5

4

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

D580201

104

20.5

5

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

D580212

105

19.5

6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

D580205

106

19.5

Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành:

A

D520115

7

Nhiệt - Điện lạnh

107

19.5

8

Kỹ thuật năng lượng và môi trường

117

19.5

9

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)

A

D520103

108

19.5

10

Công nghệ thông tin

A

D480201

109

21.5

11

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)

A

D140214

110

19.5

12

Kỹ thuật cơ điện tử

A

D520114

111

22.0

13

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

112

19.5

14

Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

V

D580102

113

26.5

15

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

A

D510105

114

19.5

16

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)

A

D580208

115

19.5

17

Kỹ thuật tàu thủy

A

D520122

116

19.5

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

A

D850101

118

19.5

19

Quản lý công nghiệp

A

D510601

119

19.5

20

Công nghệ thực phẩm

A

D540101

201

21.5

21

Kỹ thuật dầu khí

A

D520604

202

23.0

22

Công nghệ vật liệu

A

D510402

203

19.5

23

Công nghệ sinh học

A

D420201

206

20.5

24

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

D520216

207

20.0

25

Kinh tế xây dựng

A

D580301

400

20.5

II

ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)

A, A1

D1-4

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A, A1, D

19.5

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Kế toán

A, A1, D

D340301

401

20.0

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D340101

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

402

20.5

3

Quản trị kinh doanh du lịch

403

20.5

4

Quản trị tài chính

416

19.5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1, D

D340121

404

20.0

6

Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương)

A, A1, D

D340120

405

22.5

7

Marketing

A, A1, D

D340115

406

20.0

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D310101

8

Kinh tế phát triển

407

19.5

9

Kinh tế lao động

408

19.5

10

Kinh tế và quản lý công

409

19.5

11

Kinh tế chính trị

410

19.5

12

Kinh tế đầu tư

419

19.5

13

Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)

A, A1, D

D460201

411

19.5

Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D340201

14

Ngân hàng

412

19.5

15

Tài chính doanh nghiệp

415

19.5

16

Tài chính công

422

19.5

Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D340405

17

Tin học quản lý

414

19.5

18

Quản trị hệ thống thông tin

420

19.5

19

Thương mại điện tử

423

19.5

20

Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A, A1, D

D340404

417

19.5

21

Kiểm toán

A, A1, D

D340302

418

21.5

22

Quản trị khách sạn

A, A1, D

D340107

421

20.5

23

Luật (Chuyên ngành Luật học)

A, A1, D

D380101

501

19.5

24

Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)

A, A1, D

D380107

502

A

21.0

A1, D

20.5

III

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):

A1,D1-6

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;

- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.

1

Đông phương học

A1

D220213

765

22.5

D1

20.5

Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành:

D1

D140231

2

Sư phạm tiếng Anh

701

26.5

3

Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

705

22.5

4

Sư phạm tiếng Pháp

D1,3

D140233

703

17.5

5

Sư phạm tiếng Trung

D1,4

D140234

704

17.0

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

6

Cử nhân tiếng Anh

D1

D220201

751

23.5

7

Cử nhân tiếng Anh thương mại

759

24.0

8

Cử nhân tiếng Anh du lịch

761

23.5

Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành:

9

Cử nhân tiếng Nga

D1,2

D220202

752

16.0

10

Cử nhân tiếng Nga du lịch

762

16.0

Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành:

11

Cử nhân tiếng Pháp

D1,3

D220203

753

17.5

12

Cử nhân tiếng Pháp du lịch

D1

763

19.5

D3

18.5

Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành:

13

Cử nhân tiếng Trung

D1

D220204

754

20.5

D4

18.0

14

Cử nhân tiếng Trung thương mại

D1

764

20.0

D4

20.0

15

Ngôn ngữ Nhật

D1

D220209

755

24.5

D6

22.0

16

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

D220210

756

21.5

17

Ngôn ngữ Thái Lan

D1

D220214

757

16.0

18

Quốc tế học

D1

D220212

758

19.5

\

IV

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

1

Sư phạm Toán học

A

D140209

101

22.5

A1

22.0

2

Sư phạm Vật lý

A

D140211

102

20.5

3

Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)

A

D460112

103

15.5

A1

15.5

4

Công nghệ thông tin

A

D480201

104

16.0

A1

16.0

5

Sư phạm Tin học

A

D140210

105

14.5

A1

14.5

6

Vật lý học

A, A1

D440102

106

13.0

7

Sư phạm Hoá học

A

D140212

201

22.0

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

A

D440112

8

Phân tích môi trường

202

13.0

9

Hóa Dược

203

17.0

10

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường)

A

D440301

204

14.5

11

Sư phạm Sinh học

B

D140213

301

18.5

12

Quản lý tài nguyên - Môi trường

B

D850101

302

18.0

13

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT)

B

D420201

303

18.5

14

Giáo dục chính trị

C

D140205

500

14.0

D1

13.5

15

Sư phạm Ngữ văn

C

D140217

601

17.0

16

Sư phạm Lịch sử

C

D140218

602

16.0

17

Sư phạm Địa lý

C

D140219

603

15.5

18

Văn học

C

D220330

604

14.5

19

Tâm lý học

B

D310401

605

14.0

C

14.0

20

Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường)

A

D440217

606

13.0

B

14.0

21

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

C

D310501

610

14.0

22

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)

C

D220113

607

14.0

D1

13.5

23

Văn hóa học

C

D220340

608

14.0

24

Báo chí

C

D320101

609

17.5

D1

17.0

25

Công tác xã hội

C

D760101

611

14.0

D1

13.5

26

Giáo dục tiểu học

D1

D140202

901

17.0

27

Giáo dục mầm non

M

D140201

902

18.0

V

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A, A1

D580205

106

13.0

2

Kinh tế xây dựng

A, A1

D580301

400

13.0

3

Kế toán

A, A1

D340301

401

13.0

D1

13.5

4

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát)

A, A1

D340101

402

13.0

D1

13.5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1

D340121

404

13.0

D1

13.5

6

Kiểm toán

A, A1

D340302

418

13.0

D1

13.5

Điểm chuẩn hệ cao đẳng:

TT

TRƯỜNG/NGÀNH

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

I

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

1

CN Kỹ thuật Công trình xây dựng

A, A1

C510102

C76

10.0

2

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A, A1

C340301

C66

10.0

D1

10.0

3

Kinh doanh thương mại (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại)

A, A1

C340121

C68

10.0

D1

10.0

4

Công nghệ sinh học

A

C420201

C69

10.0

B

11.0

II

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)

+ Điểm trúng tuyển vào trường:

A, A1

B

D1

V

10.0

11.0

10.0

10.0

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A

C510201

C71

10.5

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

C510301

C72

10.5

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A

C510205

C73

11.5

4

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

C480201

C74

11.0

+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường

III

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)

+ Điểm trúng tuyển vào trường:

A, A1 D1

10.0

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

C480201

C90

11.0

+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường

Theo Viết
MỚI - NÓNG