Với phương án điểm chuẩn dưới đây, trường tuyển được 1.226 thí sinh trên tổng số 1.270 chỉ tiêu được giao.
Số TT | Ngành tiếng | Khối thi | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Trúng tuyển | Ghi chú | Nguyện vọng 2 |
1 | Tiếng Anh phiên dịch | D1 | 28.0 | 50 | 57 | Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Anh từ 25.0 điểm trở lên | |
Sư phạm tiếng Anh | D1 | 25.0 | 390 | 399 | |||
Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng | D1 | 29.5 | 60 | 60 | |||
Tiếng Anh Quản trị kinh doanh | D1 | 28.0 | 60 | 50 | |||
Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại | D1 | 26.0 | 60 | 73 | |||
2 | Tiếng Nga phiên dịch | D1 | 24.0 | 20 | 37 | Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Nga từ 24.0 trở lên | Xét tuyển 8 NV2 khối thi D2 vào sư phạm tiếng Nga từ 24.0 trở lên |
D2 | |||||||
Sư phạm tiếng Nga | D1 | 24.0 | 50 | 25 | |||
D2 | |||||||
3 | Tiếng Pháp phiên dịch | D1 | 27.0 | 50 | 61 | Điểm trúng tuyển ngành tiếng Pháp PD từ 27.0 trở lên | |
D3 | |||||||
Sư phạm tiếng Pháp | D1 | 24.0 | 100 | 69 | Điểm trúng tuyển ngành tiếng Pháp SP từ 24.0 trở lên | Xét tuyển 28 NV2 khối thi D1 vào sư phạm tiếng Pháp từ 24.0 trở lên | |
D3 | |||||||
4 | Tiếng Trung phiên dịch | D1 | 25.5 | 50 | 83 | Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Trung từ 24.5 trở lên | |
D4 | |||||||
Sư phạm tiếng Trung | D1 | 24.5 | 120 | 88 | |||
D4 | |||||||
5 | Tiếng Đức phiên dịch | D1 | 24.0 | 80 | 34 | Điểm trúng tuyển ngành tiếng Đức từ 24.0 trở lên | Xét tuyển 46 NV2 khối thi D1, D5 vào tiếng Đức phiên dịch từ 24.0 trở lên |
D5 | |||||||
6 | Tiếng Nhật phiên dịch | D1 | 26.5 | 75 | 94 | Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Nhật từ 26.0 trở lên | |
D6 | |||||||
Sư phạm tiếng Nhật | D1 | 26.0 | 50 | 32 | |||
D6 | |||||||
7 | Tiếng Hàn Quốc phiên dịch | D1 | 24.5 | 55 | 64 | Điểm trúng tuyển ngành tiếng Hàn Quốc từ 24.5 trở lên | |
| Tổng số | | | | | | 82 |