Dưới đây là mức điểm trúng tuyển quy định đối với học sinh phổ thông khu vực 3:
Khoa CN Thông Tin
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin - IU | 150 | A | 14 |
Khoa học Máy tính - IU | 152 | A | 14 |
Công nghệ thông tin - NU | 160 | A | 14 |
Công nghệ thông tin -WE | 162 | A | 14 |
Công nghệ Máy tính - NSW | 166 | A | 14 |
Kỹ thuật Máy tính – Rutgers (USA) | 168 | A | 14 |
Khoa Công nghệ Sinh học:
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
| 350 | A | 15 |
Công nghệ Sinh học - IU | 350 | B | 17 |
| 350 | D1 | 14.5 |
| 360 | A | 14 |
Công nghệ Sinh học - NU | 360 | B | 15 |
| 360 | D1 | 14 |
| 361 | A | 14 |
Công nghệ Sinh học - WE | 361 | B | 15 |
| 361 | D1 | 14 |
Khoa Điện tử Viễn thông:
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
Điện tử Viễn thông - IU | 151 | A | 14 |
Điện tử Viễn thông - NU | 161 | A | 14 |
Điện tử Viễn thông - WE | 163 | A | 14 |
CN Điện - Điện tử - NSW | 164 | A | 14 |
CN Viễn thông - NSW | 165 | A | 14 |
Kỹ thuật Điện tử - Rutgers (USA) | 167 | A | 14 |
Khoa Quản trị Kinh doanh:
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
Quản trị Kinh doanh -IU | 450 | A | 16 |
| 450 | D1 | 16 |
Quản trị Kinh doanh - NU | 460 | A | 15 |
| 460 | D1 | 15 |
Quản trị Kinh doanh - WE | 461 | A | 15 |
| 461 | D1 | 15 |
Quản trị Kinh doanh – AUK | 462 | A | 15 |
| 462 | D1 | 15 |
KT công nghiệp và hệ thống – Rutgers (USA) | 362 | A | 14 |
* Xét tuyển NV 2: Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 cho các thí sinh không trúng tuyển NV1 và có tổng điểm thi 3 môn cao hơn điểm chuẩn NV1 là 0.5 điểm so với từng mã ngành tương ứng và không có điểm không (0). |
Khoa Công nghệ Thông tin
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin - IU | 150 | 42 | 14.5 |
Khoa học Máy tính - IU | 152 | 75 | 14.5 |
Công nghệ thông tin - NU | 160 | 37 | 14.5 |
Công nghệ thông tin -WE | 162 | 32 | 14.5 |
Công nghệ Máy tính - NSW | 166 | 30 | 14.5 |
Kỹ thuật Máy tính - Rutgers (USA) | 168 | 22 | 14.5 |
Khoa Công nghệ Sinh học:
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
Công nghệ Sinh học - IU | 350 | A | 5 | 15.5 |
Công nghệ Sinh học - NU | 360 | A | 10 | 14.5 |
| 360 | B | 10 | 15.5 |
Công nghệ Sinh học - WE | 361 | A | 10 | 14.5 |
| 361 | B | 30 | 15.5 |
Khoa Điện tử Viễn thông:
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
Điện tử Viễn thông - IU | 151 | 81 | 14.5 |
Điện tử Viễn thông - NU | 161 | 46 | 14.5 |
Điện tử Viễn thông - WE | 163 | 34 | 14.5 |
CN Điện - Điện tử - NSW | 164 | 26 | 14.5 |
CN Viễn thông - NSW | 165 | 30 | 14.5 |
Kỹ thuật Điện tử - Rutgers (USA) | 167 | 25 | 14.5 |
Khoa Quản trị Kinh doanh:
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
Quản trị Kinh doanh -IU | 450 | 18 | 16.5 |
Quản trị Kinh doanh - NU | 460 | 10 | 15.5 |
| 460 | 10 | 15.5 |
Quản trị Kinh doanh - WE | 461 | 15 | 15.5 |
| 461 | 10 | 15.5 |
Quản trị Kinh doanh - AUK | 462 | 10 | 15.5 |
KT Công nghiệp và Hệ thống - Rutgers (USA) | 362 | 28 | 14.5 |
Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 25/08/2008 đến 10/09/2008.