>> Điểm chuẩn của nhiều trường
Dưới đây là điểm trúng tuyển áp dụng cho đối tượng dự thi học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm.
Hệ đại học
Ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán | 16,5 |
Sư phạm Lý | 15,0 |
Sư phạm Hoá | 15,5 |
Sư phạm Tiểu học A | 15,0 |
Sư phạm Tiểu học C | 18,0 |
Sư phạm Ngữ văn | 18,0 |
Sư phạm Sinh | 20,0 |
Sư phạm Anh văn | 15,5 |
Sư phạm GD Thể chất | 21,5 |
Sư phạm Tiểu học-Tiếng J’rai C | 14,0 |
Sư phạm Tiểu học-Tiếng J’rai D1 | 13,0 |
Kinh tế Nông Lâm | 13,0 |
Quản trị Kinh doanh | 13,5 |
Kế toán | 13,5 |
Quản lý đất đai | 13,0 |
Bảo quản CB nông sản A | 13,0 |
Bảo quản CB nông sản B | 15,5 |
Tài chính-Ngân hàng | 17,0 |
Tin học | 13,0 |
Quản trị kinh doanh TM | 13,0 |
Luật Kinh doanh | 13,0 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử | 13,0 |
Công nghệ Môi trường | 13,0 |
Bảo vệ thực vật | 15,0 |
Khoa học cây trồng | 15,0 |
Chăn nuôi-Thú y | 15,0 |
Thú y | 15,0 |
Lâm sinh | 15,0 |
Y khoa | 24,0 |
Quản lý TNR-Môi trường | 18,0 |
Điều dưỡng | 20,0 |
Sinh học | 15,0 |
Dược | 25,0 |
Răng-Hàm-Mặt | 25,0 |
Anh văn | 13,0 |
Giáo dục chính trị | 14,0 |
Ngữ văn | 14,0 |
Triết học | 14,0 |
Hệ cao đẳng
Ngành | Điểm chuẩn |
Quản lý đất đai | 10,0 |
Chăn nuôi-Thú y | 12,0 |
Quản lý TNR-Môi trường | 12,0 |
* Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2
Hệ đại học
Ngành học | Số lượng |
Sư phạm Tiểu học-Tiếng J’rai C | 20 |
Sư phạm Tiểu học-Tiếng J’rai D1 | 20 |
Kinh tế Nông Lâm | 30 |
Quản lý đất đai | 30 |
Bảo quản CB nông sản A | 10 |
Tin học | 20 |
Quản trị kinh doanh TM | 50 |
Luật Kinh doanh | 60 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử | 40 |
Công nghệ Môi trường | 45 |
Bảo vệ Thực vật | 25 |
Khoa học cây trồng | 10 |
Chăn nuôi-Thú y | 20 |
Thú y | 20 |
Lâm sinh | 10 |
Anh văn | 40 |
Ngữ văn | 25 |
Triết học | 40 |
Hệ cao đẳng
Ngành học | Số lượng |
Quản lý đất đai | 40 |
Quản lý TNR-Môi trường | 20 |
Chăn nuôi-Thú y | 50 |