Dưới đây là điểm chuẩn NV1, NV2 của ĐH Lao động Xã hội, mỗi đối tượng ưu tiên 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên 0,5 điểm.
Hệ đại học | |||
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm sàn NV2 |
Quản trị nhân lực | A | 16.5 | 17 |
C | 20 | 20.5 | |
D1 | 16 | 16.5 | |
Kế toán | A | 18 | 18.5 |
D1 | 17.5 | 18 | |
Bảo hiểm | A | 16.5 | 17 |
C | 20 | 20.5 | |
D1 | 16 | 16.5 | |
Công tác XH | C | 20 | 20.5 |
D1 | 15.5 | 16 | |
| | ||
Hệ cao đẳng | |||
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm sàn NV2 |
Quản trị nhân lực | A | 11 | 11.5 |
C | 14 | 14.5 | |
D1 | 11 | 11.5 | |
Kế toán | A | 12 | 12.5 |
D1 | 12 | 12.5 | |
Bảo hiểm | A | 11 | 11.5 |
C | 14 | 14.5 | |
D1 | 11 | 11.5 | |
Công tác XH | C | 14 | 14.5 |
D1 | 11 | 11.5 | |
| | ||
Cơ sở Sơn Tây: | | ||
ĐH: | |||
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm sàn NV2 |
Quản trị nhân lực | A | 15.5 | 16 |
C | 19 | 19.5 | |
D1 | 15 | 15.5 | |
Kế toán | A | 17 | 17.5 |
D1 | 16.5 | 17 | |
| | ||
Cơ sở TPHCM: | | ||
ĐH | |||
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm sàn NV2 |
Quản trị nhân lực | A | 13 | 13.5 |
C | 14 | 14.5 | |
D1 | 13 | 13.5 | |
Kế toán | A | 13 | 13.5 |
D1 | 13 | 13.5 | |
Công tác XH | C | 14 | 14.5 |
D1 | 13 | 13.5 | |
CĐ: | |||
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm sàn NV2 |
Quản trị nhân lực | A | 10 | 10.5 |
C | 11 | 11.5 | |
D1 | 10 | 10.5 | |
Kế toán | A | 10 | 10.5 |
D1 | 10 | 10.5 | |
Công tác XH | C | 10 | 10.5 |
D1 | 10 | 10.5 | |
| | | |
Trường ĐH An Giang công bố điểm chuẩn dành cho HSPT, KV3, Mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, nhóm đối tượng cách nhau 1,0 điểm. Điểm để nộp đơn xét tuyển NV2 bằng điểm xét tuyển NV1.
Ngành học | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm | TT | NV2 |
Sư phạm | | | 630 | | 394 | 255 |
1. Toán | 101 | A | 50 | 13.5 | 52 | 0 |
2. Vật lý | 102 | A | 40 | 13.0 | 19 | 25 |
3. Kỹ thuật Công nghiệp | 104 | A | 40 | 13.0 | 5 | 40 |
4. Tin học | 106 | A | 40 | 13.0 | 20 | 25 |
6. Hóa học | 201 | A | 40 | 13.0 | 40 | 5 |
7. Sinh học | 301 | B | 40 | 14.0 | 30 | 15 |
8. Ngữ văn | 601 | C | 50 | 16.5 | 51 | 0 |
9. Lịch sử | 602 | C | 40 | 16.5 | 49 | 0 |
10. Địa lý | 603 | C | 40 | 15.0 | 47 | 0 |
11. Tiếng Anh | 701 | D1* | 60 | 17.0 | 20 | 45 |
12. Giáo dục Chính trị | 604 | C | 40 | 15.5 | 45 | 0 |
13. Giáo dục Tiểu học | 901 | D1 | 150 | 13.0 | 16 | 100 |
Kinh tế | | | 400 | | 423 | 25 |
14. Tài chính Doanh nghiệp | 401 | A,D1 | 50 | 13.0 | 37 | 15 |
15. Kế toán Doanh nghiệp | 402 | A,D1 | 100 | 13.0 | 116 | 0 |
16. Kinh tế Đối ngoại | 405 | A,D1 | 50 | 13.0 | 43 | 10 |
17. Quản trị Kinh doanh | 407 | A,D1 | 100 | 13.5 | 108 | 0 |
18. Tài chính – Ngân hàng | 408 | A,D1 | 100 | 15.0 | 119 | 0 |
Nông nghiệp | | | 240 | | 119 | 145 |
19. Nuôi trồng Thủy sản | 304 | B | 90 | 14.0 | 39 | 60 |
20. Chăn nuôi | 305 | B | 50 | 14.0 | 8 | 50 |
21. Trồng trọt | 306 | B | 50 | 14.0 | 27 | 30 |
22. Phát triển Nông thôn | 404 | A,B | 50 | 13/14 | 45 | 5 |
Kỹ thuật - Công nghệ | | | 300 | | 280 | 60 |
23. Kỹ thuật phần mềm (Tin học) | 103 | A,D1 | 100 | 13.0 | 74 | 30 |
24. Công nghệ Thực phẩm | 202 | A | 60 | 13.0 | 73 | 0 |
25. Công nghệ Sinh học | 302 | B | 90 | 14.0 | 113 | 0 |
26. Kỹ thuật Môi trường | 310 | A | 50 | 13.0 | 20 | 30 |
Xã hội – Nhân văn | | | 90 | | 50 | 50 |
27. Việt Nam học (VH Du lịch) | 605 | A,D1 | 50 | 13.0 | 36 | 20 |
28. Tiếng Anh | 702 | D1* | 40 | 17.0 | 14 | 30 |
Hệ Cao đẳng | | | 360 | | 280 | |
1. Sư phạm Tiếng Anh | C71 | D1* | 80 | 13.0 | 18 | 60 |
2. Sư phạm Giáo dục Tiểu học | C75 | A,D1/C | 100 | 12/13 | 116 | 0 |
3. Sư phạm Giáo dục Mầm non | C76 | M | 100 | 11.5 | 113 | 0 |
4. Sư phạm Tin học | C77 | A, D1 | 80 | 10.0 | 33 | 50 |