Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM tuyển NV2 là những thí sinh đã tham gia kỳ thi Tuyển sinh Đại học năm 2009 có kết quả điểm thi từ điểm sàn (Đại học và Cao đẳng) trở lên cho từng khối thi.
Các ngành xét tuyển Đại học:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối xét tuyển | Điểm xét NV2 |
1 | Điện tử - Viễn thông | 101 | A | 13 |
2 | Kỹ thuật điện (Điện Công nghiệp) | 103 | A | 13 |
3 | Công nghệ Thông tin: - Hệ thống thông tin - Công nghệ phần mền - Mạng máy tính - Kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng | 102 | A, D1 | 13 |
4 | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 104 | A | 13 |
5 | Xây dựng Cầu đường | 105 | A | 13 |
6 | Cơ – Tin kỹ thuật (Cơ Điện tử) | 106 | A | 13 |
7 | Cơ khí Tự động – Rôbốt | 109 | A | 13 |
8 | Kỹ thuật Môi trường | 108 | A, B | 13-14 |
9 | Công nghệ Thực phẩm | 110 | A, B | 13-14 |
10 | Công nghệ Sinh học | 111 | A, B | 13-14 |
11 | Công nghệ Tự động (Tự động hóa) | 112 | A | 13 |
12 | Thiết kế Nội thất | 301 | V,H | 13 |
13 | Thiết kế Thời trang | 302 | V,H | 13 |
14 | Quản trị kinh doanh: - Quản trị Tài chính - Quản trị Ngoại thương - Quản trị Doanh nghiệp - Quản trị Dự án | 401 | A, D1 | 13 |
15 | Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn | 405 | A, C, D1 | 13-14 |
16 | Kế toán (Kế toán – Kiểm toán) | 403 | A, D1 | 13 |
17 | Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh Du lịch - Tiếng Anh Tổng quát – Dịch thuật | 701 | D1 | 13 |
Các nghành xét tuyển trình độ cao đẳng:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối xét tuyển | Điểm NV2 |
1 | Điện tử - Viễn thông | C66 | A | 10 |
2 | Tin học (Công nghệ thông tin) | C65 | A, D1 | 10 |
3 | Quản trị kinh doanh | C67 | A, D1 | 10 |
4 | Công nghệ thực phẩm | C69 | A, B | 10-11 |
5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) | C68 | A | 10 |
6 | Kế toán (Kế toán – Kiểm toán) | C70 | A,D1 | 10 |
7 | Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn | C71 | A,C,D1 | |
8 | Kỹ thuật môi trường | C72 | A,B | 10-11 |
9 | Công nghệ sinh học | C73 | A,B | 10-11 |
Sáng nay, Đại học Bạc Liêu cũng công bố điểm trúng tuyển NV1 và NV2.
Điểm chuẩn NV1 như sau:
Bậc ĐH: Nuôi trồng thủy sản (B), Cử nhân Ngữ văn (C): 14điểm; Tin học (A), Quản trị kinh doanh (A & D1), Kế toán & Kiểm toán (A & D1), Sư phạm (SP) Hóa học (A), Nuôi trồng thủy sản (A): 13điểm.
Bậc CĐ: Giáo dục mầm non (M): 13điểm; SP Âm nhạc (N): 12điểm; Nuôi trồng thủy sản (B): 11điểm; Tin học ứng dụng (A), Nuôi trồng thủy sản (A), Kế toán (A & D1): 10điểm.
Điểm chuẩn NV2:
Bậc ĐH: Tin học ứng dụng (110 chỉ tiêu, khối A, điểm 13), Quản trị kinh doanh (10, A & D1, 14), Kế toán & Kiểm toán (55, A & D1, 14), SP Hóa học dành cho thí sinh hộ khẩu tỉnh Bạc Liêu (25, A, 15), Nuôi trồng thủy sản (40, B, 14), Cử nhân Ngữ văn (50, C, 14), Cử nhân Tiếng Anh (70, D, 13). Bậc CĐ: Tin học ứng dụng (40, A, 10), Nuôi trồng thủy sản (50, A & B, 10 & 11), Kế toán (50, A & D1, 10).