Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn của ĐH Khoa học Tự nhiên và Đại học Giáo dục dành cho học sinh phổ thông KV3, mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Stt | Ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV 1 | Chỉ tiêu |
1 | Toán học | 101 | A | 17.0 | 15 |
2 | Toán - Cơ | 102 | A | 17.0 | 15 |
3 | Toán - Tin ứng dụng | 103 | A | 17.0 | 35 |
4 | Vật lý | 106 | A | 18.0 | |
5 | Khoa học vật liệu | 107 | A | 17.0 | 25 |
6 | Công nghệ hạt nhân | 108 | A | 17.0 | 15 |
7 | Khí tượng-Thủy văn-Hải dương | 110 | A | 17.0 | 65 |
8 | Công nghệ biển | 112 | A | 17.0 | 35 |
9 | Hoá học | 201 | A | 19.5 | |
10 | Công nghệ hoá học | 202 | A | 19.5 | |
11 | Địa lý | 204 | A | 17.0 | 10 |
B | 20.0 | | |||
12 | Địa chính | 205 | A | 17.0 | |
B | 20.0 | ||||
13 | Địa chất | 206 | A | 17.0 | 40 |
14 | Địa kỹ thuật-địa môi trường | 208 | A | 17.0 | 45 |
15 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 209 | A | 17.0 | 35 |
16 | Sinh học | 301 | A | 18.0 | |
B | 21.0 | ||||
17 | Công nghệ sinh học | 302 | A | 17.0 | |
B | 21.0 | ||||
18 | Khoa học đất | 203 | A | 17.0 | |
B | 21.0 | ||||
19 | Khoa học môi trường | 303 | A | 19.0 | |
B | 22.0 | ||||
20 | Công nghệ môi trường | 305 | A | 19.0 | |
21 | Sư phạm toán học | 111 | A | 20.0 | |
22 | Sư phạm vật lý | 113 | A | 17.0 | 13 |
23 | Sư phạm hoá học | 207 | A | 20.0 | |
24 | Sư phạm sinh học | 304 | A | 17.0 | |
B | 20.0 |
Đại học Ngoại ngữ cũng đã công bố điểm chuẩn các ngành. Năm nay trường có 82 chỉ tiêu cho NV2. Sau đây là điểm chuẩn NV1 và NV2 chi tiết các ngành:
Số TT | Ngành tiếng | Khối thi | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | Trúng tuyển | Ghi chú | Nguyện vọng 2 |
1 | Tiếng Anh phiên dịch | D1 | 28.0 | 50 | 57 | Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Anh từ 25.0 điểm trở lên | |
Sư phạm tiếng Anh | D1 | 25.0 | 390 | 399 | |||
Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng | D1 | 29.5 | 60 | 60 | |||
Tiếng Anh Quản trị kinh doanh | D1 | 28.0 | 60 | 50 | |||
Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại | D1 | 26.0 | 60 | 73 | |||
2 | Tiếng Nga phiên dịch | D1 | 24.0 | 20 | 37 | Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Nga từ 24.0 trở lên | Xét tuyển 8 NV2 khối thi D2 vào sư phạm tiếng Nga từ 24.0 trở lên |
D2 | |||||||
Sư phạm tiếng Nga | D1 | 24.0 | 50 | 25 | |||
D2 | |||||||
3 | Tiếng Pháp phiên dịch | D1 | 27.0 | 50 | 61 | Điểm trúng tuyển ngành tiếng Pháp PD từ 27.0 trở lên | |
D3 | |||||||
Sư phạm tiếng Pháp | D1 | 24.0 | 100 | 69 | Điểm trúng tuyển ngành tiếng Pháp SP từ 24.0 trở lên | Xét tuyển 28 NV2 khối thi D1 vào sư phạm tiếng Pháp từ 24.0 trở lên | |
D3 | |||||||
4 | Tiếng Trung phiên dịch | D1 | 25.5 | 50 | 83 | Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Trung từ 24.5 trở lên | |
D4 | |||||||
Sư phạm tiếng Trung | D1 | 24.5 | 120 | 88 | |||
D4 | |||||||
5 | Tiếng Đức phiên dịch | D1 | 24.0 | 80 | 34 | Điểm trúng tuyển ngành tiếng Đức từ 24.0 trở lên | Xét tuyển 46 NV2 khối thi D1, D5 vào tiếng Đức phiên dịch từ 24.0 trở lên |
D5 | |||||||
6 | Tiếng Nhật phiên dịch | D1 | 26.5 | 75 | 94 | Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Nhật từ 26.0 trở lên | |
D6 | |||||||
Sư phạm tiếng Nhật | D1 | 26.0 | 50 | 32 | |||
D6 | |||||||
7 | Tiếng Hàn Quốc phiên dịch | D1 | 24.5 | 55 | 64 | Điểm trúng tuyển ngành tiếng Hàn Quốc từ 24.5 trở lên | |
| Tổng số | | | 1.270 | 1.226 | | 82 |