> ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn
> Điểm chuẩn ĐH TDTT Bắc Ninh,TDTT TPHCM
Điểm chuẩn các ngành của ĐH Tài nguyên và Môi trường HN năm 2013 như sau:
TT | NGÀNH | Mã ngành | A, A1 | B | D1 |
A | Đại học chính quy | ||||
1 | Kế toán | D340301 | 15.0 | 15.0 | |
2 | Khí tượng học | D440221 | 15.0 | 16.5 | 15.0 |
3 | Thủy văn | D440224 | 14.0 | 15.0 | 14.0 |
4 | Công nghệ thông tin | D480201 | 14.5 | 14.5 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 18.5 | 19.5 | |
6 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | D520503 | 14.0 | 15.0 | |
7 | Quản lý Tài nguyên môi trường | D850101 | 19.5 | 20.5 | 19.5 |
8 | Quản lý đất đai | D850103 | 18.5 | 19.5 | 18.5 |
B | Đại học liên thông chính quy | ||||
1 | Kế toán | D340301 | 13.0 | 13.5 | |
2 | Khí tượng học | D440221 | 13.0 | 14.0 | 13.5 |
3 | Thủy văn | D440224 | 13.0 | 14.0 | 13.5 |
4 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 13.0 | 14.0 | |
5 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | D520503 | 13.0 | 14.0 | |
6 | Quản lý đất đai | D850103 | 13.0 | 14.0 | 13.5 |
C | Cao đẳng chính quy | ||||
1 | Tin học ứng dụng | C480202 | 10.0 | 10.0 | |
2 | Khí tượng học | C440221 | 10.0 | 11.0 | 10.0 |
3 | Thủy văn | C440224 | 10.0 | 11.0 | 10.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 10.0 | 11.0 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | C515902 | 10.0 | 11.0 | |
6 | Quản lý đất đai | C850103 | 10.0 | 11.0 | 10.0 |
7 | Kế toán | C340301 | 10.0 | 10.0 | |
8 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 10.0 | 10.0 | |
9 | Tài chính - Ngân hàng | C340201 | 10.0 | 10.0 | |
10 | Công nghệ thông tin | C480201 | 10.0 | 10.0 | |
11 | Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước | C510405 | 10.0 | 11.0 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | 10.0 |
ĐH Quảng Bình
Điểm chuẩn vào các ngành như sau:
Lưu ý: Các môn năng khiếu không nhân hệ số. Trường sẽ có thông báo xét tuyển NV bổ sung sau.