Dưới đây là điểm chuẩn NV1 của trường ĐH Tây Bắc. Các khu vực cách nhau 0,5 điểm, các nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm.
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
101 | SP Toán | A | 14,0 |
102 | SP Tin | A | 13,0 |
103 | SP Vật lý | A | 13,0 |
204 | SP Hoá học | A | 13,0 |
301 | SP Sinh học | B | 14,0 |
601 | SP Ngữ văn | C | 15,0 |
602 | SP Lịch sử | C | 16,0 |
603 | SP Địa lý | C | 16,0 |
605 | SP GD Chính trị | C | 14,0 |
701 | SP Tiếng Anh | D1 | 13,0 |
903 | SP GD Tiểu học | A | 13,5 |
C | 14,5 | ||
904 | SP Mầm non | M | 12,5 |
905 | SP Sinh - Hoá | B | 14,5 |
906 | SP Sử - Địa | C | 14,0 |
907 | SP Toán - Lý | A | 13,0 |
908 | SP Văn - GDCD | C | 14,0 |
302 | Lâm sinh | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
303 | Chăn nuôi | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
304 | Bảo vệ thực vật | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
305 | Nông học | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
306 | Quản lý tài nguyên rừng và môi trường | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
401 | Kế toán | A | 13,0 |
104 | Công nghệ thông tin | A | 13,0 |
105 | Quản trị kinh doanh | A | 13,0 |
106 | Tài chính - Ngân hàng | A | 13,0 |
ĐH Tây Bắc thông báo tuyển hơn 600 chỉ tiêu NV2. Điểm chuẩn NV2 các ngành như sau:
Stt | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển | Dự kiến chỉ tiêu |
1.1. Các ngành đào tạo đại học | |||||
1 | SP Tin | 102 | A | 13,0 | 20 |
2 | SP Vật lý | 103 | C | 13,0 | 05 |
3 | SP Sinh học | 301 | B | 14,0 | 10 |
4 | SP GD Chính trị | 605 | C | 14,0 | 05 |
5 | SP Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,0 | 10 |
6 | SP Toán - Lý | 907 | A | 13,0 | 20 |
7 | SP Văn - GDCD | 908 | C | 14,0 | 05 |
8 | Lâm sinh | 302 | A | 13,0 | 30 |
B | 14,0 | 30 | |||
9 | Chăn nuôi | 303 | A | 13,0 | 30 |
B | 14,0 | 30 | |||
10 | Bảo vệ thực vật | 304 | A | 13,0 | 30 |
B | 14,0 | 30 | |||
11 | Nông học | 305 | A | 13,0 | 30 |
B | 14,0 | 30 | |||
12 | Quản lý tài nguyên rừng và môi trường | 306 | A | 13,0 | 10 |
B | 14,0 | 10 | |||
13 | Kế toán | 401 | A | 13,0 | 20 |
14 | Công nghệ thông tin | 104 | A | 13,0 | 30 |
15 | Quản trị kinh doanh | 105 | A | 13,0 | 30 |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 106 | A | 13,0 | 15 |
1.2. Các ngành đào tạo cao đẳng | |||||
1 | CĐSP Toán - Lý | C66 | A | 10,0 | 20 |
2 | CĐSP GD Thể chất | C67 | T | 10,0 | 05 |
3 | CĐSP Sử-Địa | C68 | C | 11,0 | 20 |
4 | CĐSP Văn - GDCD | C69 | C | 11,0 | 20 |
5 | CĐSP GD Mầm non | C70 | M | 9,0 | 40 |
6 | CĐSP Hoá - Sinh | C71 | B | 11,0 | 10 |
7 | CĐ Tin học | C72 | A | 10,0 | 40 |
8 | CĐ Tiếng Anh | C73 | D1 | 10,0 | 40 |
Điểm chuẩn NV1 của ĐH Y tế công cộng là 19,5 điểm. Trường xét tuyển NV2 đối với những thí sinh dự thi khối B theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT với mức điểm sàn bằng mức điểm chuẩn NV1.