ĐH Công nghiệp TPHCM ngoài điểm chuẩn NV1 còn công bố cụ thể việc xét nguyện vọng 2 hệ Đại học.
Điểm chuẩn ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh như sau: Năm nay cao nhất môn Bóng chuyền (23,5), Bóng đá, Cầu lông cùng lấy 22,5 điểm và thấp nhất là Bắn súng, Quần vợt (cùng lấy 17,5 điểm), điền kinh: 22 điểm, Thể dục: 21 điểm, Bơi lội: 20,5 điểm, Bóng rổ: 21,5 điểm, Bóng bàn: 19 điểm, Võ thuật, Vật cùng 20,5 điểm, Cờ vua: 20 điểm,
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Công nghiệp TPHCM dựa trên điểm sàn kết quả thi tuyển sinh của các thí sinh thi vào trường đã xác định điểm chuẩn xét trúng tuyển NV1 Đại học.
* Điểm chuẩn NV1 Đại học:
STT | Ngành đào tạo | Khối | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện | A | 101 | 16,0 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A | 102 | 16,0 |
3 | Công nghệ Nhiệt lạnh | A | 103 | 15,0 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử | A | 104 | 17,0 |
5 | Khoa học Máy tính | A | 105 | 16,0 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Ôtô | A | 106 | 17,0 |
7 | Công nghệ May - Thời trang | A | 107 | 14,0 |
8 | Công nghệ Cơ - Điện tử | A | 108 | 16,5 |
9 | Công nghệ Hóa dầu | A | 201 | 21,0 |
B | 24,0 | |||
10 | Công nghệ Hóa | A | 201 | 19,0 |
B | 22,5 | |||
11 | Công nghệ Phân tích | A | 201 | 17,5 |
B | 22,0 | |||
12 | Công nghệ Thực phẩm | A | 202 | 19,5 |
B | 21,5 | |||
13 | Công nghệ Sinh học | A | 202 | 17,5 |
B | 21,0 | |||
14 | Công nghệ Môi trường | A | 301 | 17,0 |
B | 21,0 | |||
15 | Quản lý Môi trường | A | 301 | 16,0 |
B | 20,0 | |||
16 | Quản trị Kinh doanh | A, D1 | 401 | 18,5 |
17 | Kinh doanh Du lịch | A, D1 | 401 | 17,0 |
18 | Kinh doanh Quốc tế | A, D1 | 401 | 16,0 |
19 | Kế toán | A, D1 | 402 | 18,5 |
20 | Tài chính - Ngân hàng | A, D1 | 403 | 19,0 |
21 | Anh văn (Không nhân hệ số) | D1 | 751 | 15,0 |
ĐH Công nghiệp TP HCM dành chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2 vào 11/16 ngành hệ Đại học. Đối tượng xét tuyển là các thí sinh thi tuyển sinh Đại học năm 2009, chưa trúng tuyển, đạt qui định điểm sàn Đại học, có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển nguyện vọng 2. Điểm nhận đơn nguyện vọng 2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo qui chế.
Tại cơ sở Tp. Hồ Chí Minh:
STT | Ngành đào tạo | Điểm nhận hồ sơ xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 | Ghi chú |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện | 16,0 | 80 | Xét khối A |
2 | Công nghệ Nhiệt lạnh | 15,0 | 70 | Xét khối A |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử | 17,0 | 55 | Xét khối A |
4 | Khoa học Máy tính | 16,0 | 65 | Xét khối A |
5 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 16,0 | 40 | Xét khối A |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Ôtô | 17,0 | 40 | Xét khối A |
7 | Công nghệ May | 14,0 | 70 | Xét khối A |
8 | Ngành Quản trị Kinh doanh | | | |
| - Quản trị Kinh doanh tổng hợp | 18,5 | 60 | Xét khối A, D1 |
9 | Kế toán - Kiểm toán | 18,5 | 35 | Xét khối A, D1 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 19,0 | 35 | Xét khối A, D1 |
11 | Anh văn | 15,0 | 25 | Xét khối D1 |
Tại cơ sở Thái Bình:
STT | Ngành đào tạo | Điểm nhận hồ sơ xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 | Ghi chú |
1 | Khoa học Máy tính | 15,0 | 50 | Xét khối A, B, D1 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 17,0 | 50 | Xét khối A, B, D1 |
3 | Kế toán - Kiểm toán | 17,0 | 50 | Xét khối A, B, D1 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 17,0 | 50 | Xét khối A, B, D1 |
Tại cơ sở Thanh Hóa:
STT | Ngành đào tạo | Điểm nhận hồ sơ xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 | Ghi chú |
1 | Khoa học Máy tính | 15,0 | 50 | Xét khối A, B, D1 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 17,0 | 50 | Xét khối A, B, D1 |
3 | Kế toán - Kiểm toán | 17,0 | 50 | Xét khối A, B, D1 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 17,0 | 50 | Xét khối A, B, D1 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 bao gồm:
- Giấy xác nhận điểm (phiếu số 1, bản chính) ghi rõ ngành xin xét nguyện vọng 2.
- 2 bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc (nếu có).