Điểm chuẩn năm 2007 của một số trường quân sự

Điểm chuẩn năm 2007 của một số trường quân sự
TPO – Dưới đây là điểm chuẩn của Học viện Kỹ thuật quân sự, Học viện Quân y, Học viện Khoa học Quân sự, Học viện Biên phòng, Học viện Hậu cần, Học viện Phòng không – không quân…

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

 

Học viện Kỹ thuật quân sự

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

* Đối với nam:

 

 

+ Miền Bắc

A

24,5

+ Miền Nam

A

22,0

* Đối với nữ:

 

 

+ Miền Bắc

A

26,5

+ Miền Nam

A

24,0

 

Học viện Quân y

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

* Đối với nam:

 

 

+ Miền Bắc

A, B

A: 26, B: 26,5

+ Miền Nam

A, B

A: 25, B: 25

* Đối với nữ:

 

 

+ Miền Bắc

A, B

A: 27, B: 27

+ Miền Nam

A, B

A: 26, B: 26

 

Học viện Khoa học quân sự

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

* Đào tạo trinh sát kỹ thuật:

 

 

+ Miền Bắc

A

22

+ Miền Nam

A

20

* Đào tạo tiếng Anh:

 

 

* Đối với nam:

 

 

+ Miền Bắc

D1

25,0

+ Miền Nam

D1

23,0

* Đối với nữ:

 

 

+ Miền Bắc

D1

28,5

+ Miền Nam

D1

25,0

* Đào tạo tiếng Nga:

 

 

* Đối với nam:

 

 

+ Miền Bắc

D1,D2

D1: 25,0, D2: 27

+ Miền Nam

D1

23,0

* Đối với nữ:

 

 

+ Miền Bắc

D1,D2

D1: 27,0, D2: 29

+ Miền Nam

D1

25,0

* Đào tạo tiếng Pháp:

 

 

* Đối với nam:

 

 

+ Miền Bắc

D1,D3

D1: 26, D3: 27

+ Miền Nam

D3

25

* Đối với nữ:

 

 

+ Miền Bắc

D1,D3

D1: 28, D3: 29

+ Miền Nam

D1,D3

D1: 26, D3: 27

* Đào tạo tiếng Trung

 

 

* Đối với nam:

 

 

+ Miền Bắc

D1,2,3,4

D1: 25,5, D2: 28, D3: 29, D4: 24,5

+ Miền Nam

D1

23,5

* Đối với nữ:

 

 

+ Miền Bắc

D1,2,3,4

D1: 27,5, D2: 30, D3: 31, D4: 25,5

+ Miền Nam

D1,4

D1: 25,5, D4: 23,5

 

Học viện Biên phòng

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

+ Miền Bắc

C

22,5

+ Miền Nam

C

17

 

Học viện Hậu cần

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

+ Miền Bắc

A

23

+ Miền Nam

A

18

 

Học viện Phòng không - Không quân

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

* Đào tạo sĩ quan chỉ huy phòng không:

 

 

+ Miền Bắc

A

22

+ Miền Nam

A

18

* Đào tạo kỹ sư Hàng không:

 

 

+ Miền Bắc

A

21

+ Miền Nam

A

18,5

 

Học viện Hải quân

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

+ Miền Bắc

A

21,5

+ Miền Nam

A

18

 

Học viện Chính trị quân sự

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

+ Miền Bắc

C

20

+ Miền Nam

C

16

 

  Trường Sĩ quan Lục quân 1

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

+ Miền Bắc

A

19,5

+ Miền Nam

A

18,5

 

Trường Sĩ quan Lục quân 2

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

+ Quân khu 5

A

17

+ Quân khu 7

A

16,5

+ Quân khu 9 và các đơn vị khác

A

17

 

Trường Sĩ quan Pháo binh

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

+ Miền Bắc

A

21,5

+ Miền Nam

A

18

 

Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

+ Miền Bắc

A

20

+ Miền Nam

A

16,5

 

Trường Sĩ quan Đặc công

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

+ Miền Bắc

A

20,5

+ Miền Nam

A

16

 

Trường Sĩ quan Phòng hóa

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

+ Miền Bắc

A

17,5

+ Miền Nam

A

15

 

Trường Sĩ quan Công binh

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

+ Miền Bắc

A

21,5

+ Miền Nam

A

18

 

Trường Sĩ quan Thông tin

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

+ Miền Bắc

A

22,5

+ Miền Nam

A

19,5

 

MỚI - NÓNG