Điểm chuẩn nhiều trường tăng vào 'phút 89'

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa
TPO - Hôm nay (20/8), là ngày cuối cùng để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1. Thống kê của nhiều trường cho thấy, điểm chuẩn dự kiến một số ngành tăng so với ngày trước đó.

Hôm nay, ĐH Kinh tế quốc dân cũng vừa công bố điểm trúng tuyển tạm thời vào các ngành tính đến hết ngày 19/8. Theo đó, điểm nhiều ngành tăng từ 0,5 đến 1 điểm so với 2 ngày trước đó.

Các ngành như Bất động sản tăng 1 điểm; Ngành quản trị kinh doanh học bằng tiếng anh tăng 0,75 điểm; các ngành Thống kê kinh tế, Toán ứng dụng trong kinh tế, Kinh tế tài nguyên,… cùng tăng 0,5 điểm.

Điểm chuẩn vào các ngành dự kiến như sau:

Điểm chuẩn nhiều trường tăng vào 'phút 89' ảnh 1
 

Hôm nay (20/8), ĐH Y Dược Thái Bình vừa công bố điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển vào trường năm 2015 vào các ngành dao động từ 21,5 đến 25,75 điểm tăng 0,25 đến 0,5 điểm so với hôm trước.

Theo đó, ngành Y học Cổ truyền tăng nhiều nhất 0,5 điểm, tiếp đến là ngành Y đa khoa, Ngành Y học dự phòng, Dược học tăng 0,25 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Ngành Y đa khoa: 25,75 điểm

Ngành Y học dự phòng: 23,25 điểm

Ngành Y học cổ truyền: 24,5 điểm

Ngành Y tế công cộng: 21,5 điểm

Ngành Dược học: 25,25 điểm

Ngành Điều dưỡng: 23 điểm.

Trường ĐH Y dược Cần Thơ cho biết, điểm chuẩn dự kiến tính đến hết ngày 19/8 như sau:

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC

CẦN THƠ

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn dự kiến

(Vùng ĐBSCL)

Điểm chuẩn dự kiến

(Ngoài vùng ĐBSCL)

Y đa khoa

380

25.75

26

Y học dự phòng

54

24.25

24.5

Y học cổ truyền

56

24.5

24.75

Y tế công cộng

40

22.5

22.5

Xét nghiệm y học

73

24

24

Dược học

102

25.5

25.5

Điều dưỡng đa khoa

75

22.75

22.75

Răng hàm mặt

43

25.75

26

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn tạm thời tính đến hết ngày 19/8. Theo đó, điểm chuẩn nhiều ngành tăng so với ngày trước đó. 

Theo thống kê của trường, hiện tại còn 5.763 hồ sơ, điểm xét tuyển tạm thời của trường như sau:

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn thi

Điểm chuẩn tạm thời

Môn thi chính (hệ số 2)

Giáo dục Tiểu học

40

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

21.50

x

Giáo dục Tiểu học

160

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.00

Giáo dục đặc biệt

10

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

Toán học, Ngữ văn, Sinh học

19.75

x

Giáo dục đặc biệt

40

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

20.00

Giáo dục Chính trị

16

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

18.00

x

Giáo dục Chính trị

64

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

21.25

Giáo dục Thể chất

30

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

24.25

Năng khiếu

Giáo dục Thể chất

90

Toán học, Sinh học, Năng khiếu

20.00

Sư phạm Toán học

30

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.58

Toán học

Sư phạm Toán học

120

Toán học, Vật lí, Hóa học

34.25

Sư phạm Vật lý

20

Toán học, Vật lí, Ngữ văn

31.00

Vật lí

Sư phạm Vật lý

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.50

Sư phạm Sinh học

16

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

27.25

Sinh học

Sư phạm Sinh học

64

Toán học, Hóa học, Sinh học

30.42

Sư phạm Ngữ văn

30

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

30.50

Ngữ văn

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

Sư phạm Ngữ Văn

90

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

32.42

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Sư phạm Lịch sử

18

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

25.33

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử

72

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

31.00

Sư phạm Địa lý

20

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

30.75

Địa lí

Toán học, Tiếng Anh, Địa lí

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

Sư phạm Địa lý

70

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

31.83

Sư phạm song ngữ Nga- Anh

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.50

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Tiếng Nga

Sư phạm song ngữ Nga -Anh

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.17

Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

Tiếng Nga

Sư phạm tiếng Pháp

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.00

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Tiếng Pháp

Sư phạm tiếng Pháp

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.50

Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Tiếng Pháp

Sư phạm tiếng Trung Quốc

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.67

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Tiếng Trung quốc

Sư phạm tiếng Trung Quốc

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

27.17

Tiếng Trung quốc

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

Ngôn ngữ Nga - Anh

24

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.75

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Tiếng Nga

Ngôn ngữ Nga - Anh

96

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

25.67

Tiếng Nga

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

Ngôn ngữ Pháp

22

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

24.00

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Tiếng Pháp

Ngôn Ngữ Pháp

88

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

20.00

Tiếng Pháp

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

20.00

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Tiếng Trung quốc

Ngôn Ngữ Trung Quốc

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

26.83

Tiếng Trung quốc

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

Ngôn ngữ Nhật

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

26.00

Tiếng Anh

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật

Tiếng Nhật

Ngôn ngữ Nhật

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật

30.08

Tiếng Nhật

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

Quản lý Giáo dục

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

21.00

x

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Giáo dục Mầm non

190

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

21.50

x

Giáo dục Quốc phòng An Ninh

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20.25

x

Sư phạm Tin học

90

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

20.50

x

Sư phạm Hóa học

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

33.42

Hóa học

Sư phạm tiếng Anh

120

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

33.83

Tiếng Anh

Việt Nam học

120

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20.25

x

Ngôn ngữ Anh

180

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

31.42

Tiếng Anh

Quốc tế học

120

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

19.50

x

Văn học

80

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

27.83

Ngữ văn

Tâm lý học

110

Toán học, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.75

x

Vật lý học

110

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

26.92

Vật lí

Hóa học

100

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Hóa học, Sinh học

29.75

Hóa học

Công nghệ thông tin

150

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

19.50

x

Hôm nay (20/8), Đại học Y Dược Hải Phòng công bố dự kiến điểm chuẩn tính đến hết ngày 19/8. Theo đó, một số ngành tiếp tục tăng 0,25 điểm so với ngày trước đó.

Với mức đầu vào cao nhất ở ngành Y đa khoa 25,25 điểm. Ngành Răng hàm mặt có mức trúng tuyển tạm thời là 25,25 điểm; Dược học lấy 25. Điểm chuẩn dự kiến đang ở mức thấp nhất của Đại học Y dược Hải Phòng là 23,25 vào ngành Điều dưỡng, Xét nghiệm Y học và Y học cổ truyền. 

MỚI - NÓNG