Điểm chuẩn NV2 Học viện Báo chí Tuyên truyền cụ thể như sau:
1. Xã hội học (521), khối D1: 17.0 điểm
2. Văn hóa học (535), khối D1: 17.0 điểm
3. Xuất bản (601), khối D1: 18.0 điểm
4. Biên dịch tiếng Anh (751), khối D1: 19.5 điểm
5. Quản lý văn hóa-tư tưởng (530), khối C: 19.0 điểm
6. Chính trị học (531), khối C: 20.0 điểm
7. Quản lý xã hội (532), khối C: 21.0 điểm
8. Giáo dục chính trị (534), khối C: 20.0 điểm
Điểm chuẩn NV2 ĐH Nông nghiệp Hà Nội như sau:
I/ Bậc Đại học:
STT | Ngành tuyển | Khối thi | Điểm trúng tuyển | Nguồn tuyển |
1 | Kỹ thuật cơ khí | A | 15,0 | Không hạn chế |
2 | Kỹ thuật Điện | A | 15,0 | Nt |
3 | Tin học | A | 15,0 | Nt |
4 | Xã hội học | C | 16,0 | Nt |
B | 14,0 | NV1 vào ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
II/ Bậc Cao đẳng:
STT | Ngành tuyển | Khối thi | Điểm TT (A/B) | Nguồn tuyển |
1 | Dịch vụ thú y | A, B | 10,0 / 11,0 | Nguyện vọng 1 vào |
2 | Quản lý đất đai | A, B | 10,0 / 11,0 | Trường Đại học |
3 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A, B | 10,0 / 11,0 | Nông nghiệp Hà Nội |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.