Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung ĐH Huế, Cần Thơ

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa
TPO- ĐH Huế, Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung vào các ngành của trường.
Ảnh minh họa
Ảnh minh họa.

Theo đó, điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 của Đại học Huế như sau:

ĐH Huế

Khối

Điểm chuẩn NV2

Khoa Du lịch

Kinh tế

A

15

D1,2,3,4

Quản trị kinh doanh

A

13

D1,2,3,4

13,5

Trường Đại học Ngoại Ngữ

SP tiếng Pháp

D1,3

13,5

SP tiếng Trung

D 1, 2, 3, 4

13,5

Việt Nam học

C

14,5

Việt Nam học

D1,2,3,4

13,5

Ngôn ngữ Anh

D1

17

Quốc tế học

D1

14

Ngôn ngữ Nga

D1,2,3,4

13,5

Ngôn ngữ Pháp

D1,3

13,5

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1,2,3,4

14,5

Ngôn ngữ Nhật

D1,2,3,4

15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1,2,3,4

14

Trường Đại học Kinh tế

Kinh tế

A, A1

15

D 1, 2, 3, 4

15,5

Tài chính ngân hàng

A, A1

17

D 1, 2, 3, 4

17,5

Kế toán

A, A1

18

D 1, 2, 3, 4

19

Hệ thống thông tin quản lý

A, A1

15,5

D1,2,3,4

16

Trường Đại học Nông Lâm

Bậc ĐH

Tất cả các ngành

A, D 13, B 14, C 14,5

Bậc CĐ

Công thôn

A

10

Trồng trọt

A

10

Chăn nuôi

B

11,5

Nuôi trồng thủy sản

A

10,5

B

11,5

Quản lý đất đai

A

11,5

B

12,5

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

Tất cả các ngành

A 13, B 14

Trường Đại học Sư phạm

SP Tin học

A, A1

14

SP kỹ thuật nông nghiệp

B

14

SP kỹ thuật công nghiệp

A

13

Tâm lý học giáo dục

C

14,5

Giáo dục chính trị

C

14,5

Giáo dục quốc phòng - an ninh

C

14,5

SP Lịch sử

C

17

Trường Đại học Khoa học

Toán học

A

13

Toán ứng dụng

A

13

Công nghệ thông tin

A, A1

14

Điện tử truyền thông

A

14

Kỹ thuật địa chất

A

13

Vật lý học

A

13

Địa chất học

A

13

Địa lý tự nhiên

A

13

B

14

Sinh học

A

13

B

14

Khoa học môi trường

A

14

B

17

Văn học

C

14,5

Lịch sử

C

14,5

D1

13,5

Triết học

A

13

C

14,5

Hán – Nôm

C

14,5

D1

13,5

Xã hội học

C

14,5

D1

13,5

Công tác xã hội

C

14,5

D1

13,5

Ngôn ngữ học

C

14,5

D1

13,5

Đông phương học

C

14,5

D1

13,5

ĐH Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn NV2 vào các ngành như sau:

Trường

Khối

Điểm chuẩn NV2

Bậc ĐH

Giáo dục công dân

C

18

Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ)

A

14.5

Sư phạm Hóa học

A

15

Sư phạm Hóa học

B

16

Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)

B

15.5

Sư phạm Tiếng Pháp

D1

15

Sư phạm Tiếng Pháp

D3

15

Ngôn ngữ Pháp

D1

15

Ngôn ngữ Pháp

D3

15

Thông tin học

D1

16.5

Khoa học đất

B

14

Toán ứng dụng

A

14.5

Khoa học máy tính

A

13

Truyền thông và mạng máy tính

A

13.5

Hệ thống thông tin

A

13.5

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)

A

13

Kỹ thuật cơ - điện tử

A

13

Kỹ thuật máy tính

A

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

13

Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi)

B

14

Nông học

B

14.5

Khoa học cây trồng (KH .cây trồng; CN. giống cây trồng và NN. sạch)

B

14

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

B

14

Phát triển nông thôn

A

13.5

Phát triển nông thôn

B

14.5

Lâm sinh

B

14

Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)

B

14

Bệnh học thủy sản

B

14

Thú y (Thú y và Dược thú y)

B

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

A

14.5

Quản lý tài nguyên và môi trường

B

15.5

Đào tạo tại Hậu Giang

Ngôn ngữ Anh

D1

15.5

Quản trị kinh doanh

A

15.5

Quản trị kinh doanh

D1

16

Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)

A

13

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

A

13

Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)

B

14

Phát triển nông thôn (Khuyến nông)

A

13

Phát triển nông thôn (Khuyến nông)

B

14

Bậc CĐ

Công nghệ thông tin

A

10

Theo Viết
MỚI - NÓNG