Theo đó, ngành thấp nhất là Tiếng Anh: 13 điểm khối D1 (Khối D1 không nhân hệ số môn Tiếng Anh).
Những thí sinh không trúng tuyển NV1 Đại học đuợc xét tuyển Cao đẳng cùng khối, ngành tương ứng. Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 từ ngày 15/8/2007 đến hết ngày 10/9/2007.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm TT NV1 (HSPT-KV3) | Điểm xét tuyển NV2 (HSPT-KV3) | Chỉ tiêu NV2 |
Đại học | | | | | 600 |
Công nghệ thông tin | 101 | A | 17,0 | 17,0 | 70 |
| | D1 | 17,0 | 17,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện | 102 | A | 16,0 | 16,0 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 103 | A | 16,0 | 16,0 | 50 |
Công nghệ chế tạo máy | 104 | A | 16,0 | 16,0 | 30 |
Công nghệ cơ khí | 105 | A | 16,0 | 16,0 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 106 | A | 15,0 | 15,0 | 60 |
Công nghệ may | 107 | A | 15,0 | 15,0 | 40 |
| | D1 | 15,0 | 15,0 | |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 108 | A | 16,0 | 16,0 | 40 |
| | D1 | 16,0 | 16,0 | |
Công nghệ Cơ – Điện tử | 110 | A | 15,0 | 15,0 | 70 |
Quản trị kinh doanh | 400 | A | 15,0 | 15,0 | 80 |
| | D1 | 15,0 | 15,0 | |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,0 | 13,0 | 70 |
Cao đẳng | | | | | 600 |
Công nghệ thông tin | C65 | A | 14,0 | 14,0 | 70 |
| | D1 | 14,0 | 14,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện | C66 | A | 12,0 | 12,0 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | C67 | A | 12,0 | 12,0 | 60 |
Công nghệ chế tạo máy | C68 | A | 13,0 | 13,0 | 50 |
Công nghệ Hàn & Gia công tấm | C69 | A | 12,0 | 12,0 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C70 | A | 12,0 | 12,0 | 60 |
Công nghệ Cơ – Điện tử | C71 | A | 12,0 | 12,0 | 70 |
Công nghệ Bảo trì & SCTBCN | C72 | A | 12,0 | 12,0 | 70 |
Công nghệ May | C73 | A | 12,0 | 12,0 | 60 |
| | D1 | 12,0 | 12,0 | |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp - Tin | C74 | A D1 | 14,0 14,0 | 14,0 14,0 | 40 |