Cụ thể, trường ĐH Công Nghệ TPHCM sau khi kết thúc đợt xét tuyển NVBS đợt 1 cũng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo. Theo đó, trường này lấy điểm chuẩn trúng tuyển hệ ĐH từ 16 - 18 điểm (tùy theo ngành); và 12 điểm đối với tất cả các ngành hệ CĐ.
Ông Nguyễn Quốc Anh, trưởng phòng Tư vấn, tuyển sinh và truyền thông trường cho biết, trường dự kiến sẽ gọi nhập học 3.200 chỉ tiêu/4.400 hồ sơ. Do đó, dự kiến sẽ có hơn 1.000 sinh viên không trúng tuyển trong đợt này. “Tuy nhiên, do tỷ lệ ảo trong đợt này khá cao nên trường vẫn phải tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 2 với khoảng 500 chỉ tiêu đối với những thí sinh đạt từ điểm trúng tuyển NVBS đợt 1 trở lên”, ông Anh nói.
Tương tự, trường ĐH Kinh tế- Tài chính trong đợt xét tuyển này nhận được 800 hồ sơ/600 chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển cụ thể cao nhất ở ngành Marketing lấy 18 điểm; Tài chính- Ngân hàng lấy 17 điểm; Kế toán 16,5 điểm; Ngôn ngữ Anh lấy 16 điểm… Các ngành hệ cao đẳng lấy 12 điểm.
Điểm trúng tuyển cụ thể xem dưới đây:
UEF công bố điểm trúng tuyển NVBS đợt 1 và thông báo xét tuyển NVBS đợt 2
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Tài chính Tp.HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 các ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng năm 2015.
I. Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1
1. Trình độ đại học:
2. Trình độ Cao đẳng
STT | Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 12 |
2 | Marketing | C340115 | 12 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | C340201 | 12 |
4 | Kế toán | C340301 | 12 |
5 | Công nghệ thông tin | C480201 | 12 |
6 | Ngôn ngữ Anh | C220201 | 12 |
- Nhà trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển cho thí sinh từ ngày 8/9/2015 (sau ngày 14/9/2015 thí sinh trúng tuyển nhưng chưa nhận được giấy báo trúng tuyển liên hệ trực tiếp tại Trường để nhận và làm thủ tục nhập học)
- Thí sinh trúng tuyển NVBS đợt 1 làm thủ tục nhập học từ ngày 10/9/2015 đến ngày 16/9/2015.
II. Thông tin xét tuyển NVBS đợt 2
1. Điểm và ngành xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2
1.1.Trình độ Đại học: 220 chỉ tiêu
1.2.Trình độ Cao đẳng: 130 chỉ tiêu
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm xét tuyển |
Quản trị kinh doanh | C340101 | (Toán, Lý, Hóa) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) | 12 |
Marketing | C340115 | 12 | |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | (Toán, Lý, Hóa) (Văn,Toán, Tiếng Anh) | 12 |
Kế toán | C340301 | 12 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | 12 | |
Tiếng Anh | C220201 | (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) | 12 |
2. Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia 2015 theo cụm thi do các trường Đại học chủ trì theo quy định của Giáo dục và Đào tạo năm 2015.
3. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ 11/9 – 21/9/2015
4. Hồ sơ Đăng ký xét tuyển
- Giấy chứng nhận kết quả thi dùng để xét tuyển nguyện vọng bổ sung (Bản photo);
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
5. Nộp hồ sơ xét tuyển:
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Văn phòng Tư vấn tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế Tài chính Tp.HCM
Số 276 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM
Điện thoại: (08) 5422 5555 *Hotline: 094 998 1717 *Website: www.uef.edu.vn
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm xét tuyển | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | (Toán, Lý, Hóa) | 15.5 | |
Marketing | D340115 | 18 | ||
Luật kinh tế | D380107 | 16 | ||
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | (Toán, Lý, Hóa) | 17 | |
Kế toán | D340301 | 16.5 | ||
Công nghệ thông tin | D480201 | 15 | ||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) | 16 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 15.5 |
2 | Marketing | D340115 | 18 |
3 | Luật kinh tế | D380107 | 16 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | D340201 | 17 |
5 | Kế toán | D340301 | 16.5 |
6 | Công nghệ thông tin | D480201 | 15 |
7 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | 16 |