Học viện Quản lý Giáo dục, ĐH Công nghiệp Quảng Ninh xét tuyển NV2

Học viện Quản lý Giáo dục, ĐH Công nghiệp Quảng Ninh xét tuyển NV2
TPO- Hôm nay, 12/8, HV Quản lý Qiáo dục, ĐH Công nghiệp Quảng Ninh vừa công bố điểm chuẩn cũng như chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013.

> ĐH Luật Hà Nội công bố điểm chuẩn

> Điểm chuẩn ĐH Ngoại thương cao nhất 26,5

Học viện Quản lý Giáo dục cũng vừa công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào trường.

Điểm chuẩn các ngành như sau:

Ngành Quản lý giáo dục:

Khối A, A1: 15 điểm

Khối C: 16 điểm

Khối D1: 15,5 điểm

Ngành Tâm lý học giáo dục:

Khối C: 14 điểm

Khối D1: 13,5 điểm

Ngành Công nghệ thông tin:

Khối A, A1: 13 điểm

Trường xét tuyển NV2 như sau:

Ngành Tâm lý giáo dục, 50 chỉ tiêu.

Khối C từ 14 điểm trở lên

Khối D1 từ 13,5 điểm trở lên.

Ngành Công nghệ thông tin: Chỉ tiêu 100:

Mức điểm nhận hồ sơ: Khối A, A1 từ 13 điểm trở lên.

Điểm xét tuyển này áp dụng dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh xét tuyển bậc ĐH hệ chính quy là 100 chỉ tiêu, hệ Cao đẳng 950, hệ Liên thông cao đẳng lên đại học 300, hệ Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng 100 chỉ tiêu.

Mức điểm, xét tuyển NV2 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh như sau:

Đại học hệ chính quy: Chỉ tiêu tuyển: 100 - Thời gian đào tạo: 4 năm

TT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển

Điểm
xét tuyển

1

Kỹ thuật mỏ; gồm 02 chuyên ngành:

D520601

A

13,0

Chung các
ngành và chuyên ngành

- Kỹ thuật mỏ hầm lò

- Kỹ thuật mỏ lộ thiên

2

Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

A

13,0

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 4 chuyên ngành:

D510301

A

13,0

- Công nghệ Cơ điện mỏ

- Công nghệ Cơ điện tuyển khoáng

- Công nghệ kỹ thuật điện

- Công nghệ kỹ thuật điện tử

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D510303

A

13,0

5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

A, A1: 13,0
D1: 13,5

6

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; gồm 02 chuyên ngành:

D520503

A

13,0

- Trắc địa công trình

- Trắc địa mỏ

7

Công nghệ kỹ thuật cụng trình xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng mỏ và công trình ngầm)

D510102

A

13,0

8

Công nghệ thông tin; gồm 02 chuyên ngành:

D480201

A

- Hệ thống thông tin

- Công nghệ phần mềm

9

Công nghệ kỹ thuật cơ khí; gồm 02 chuyên ngành

D510201

A

13,0

- Công nghệ cơ khí mỏ

- Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí

Cao đẳng hệ chính quy: Chỉ tiêu tuyển: 950 - Thời gian đào tạo: 3 năm

TT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Điểm
xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật mỏ; gồm 0 2 chuyên ngành:

C511001

A

10,0

Chung
các
ngành và
chuyên
ngành

- Khai thác mỏ hầm lò

- Khai thác mỏ lộ thiên

2

Quản trị kinh doanh

C340101

A, D1

A: 10,0
D1: 10,0

3

Tin học ứng dụng

C480202

A, A1

10,0

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

C510303

A

10,0

5

Công nghệ kỹ thuật cụng trình xây dựng

C510102

A

10,0

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 5 chuyên ngành:

C510301

A

10,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Cơ điện mỏ; Cơ điện tuyển khoáng; Máy và thiết bị mỏ

7

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

10,0

8

Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

A

10,0

9

Kế toán

C340301

A, D1

A: 10,0
D1: 10,0

10

Công nghệ kỹ thuật trắc địa; gồm 02 chuyên ngành:

C515902

A

10,0

- Trắc địa mỏ

- Trắc địa công trình

11

Công nghệ tuyển khoáng

C511002

A

10,0

Liên thông cao đẳng lên đại học - hệ chính quy: Chỉ tiêu tuyển: 300

TT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển

Điểm
xét tuyển

1

Kỹ thuật mỏ; gồm 02 chuyên ngành:

D520601

A

13,0

Chung các
ngành

- Kỹ thuật mỏ hầm lò

- Kỹ thuật mỏ lộ thiên

2

Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

A

13,0

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 4 chuyên ngành:

D510301

A

13,0

- Công nghệ Cơ điện mỏ

- Công nghệ Cơ điện tuyển khoáng

- Công nghệ kỹ thuật điện

- Công nghệ kỹ thuật điện tử

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D510303

A

13,0

5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

A, A1: 13,0
D1: 13,5

6

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; gồm 02 chuyên ngành:

D520503

A

13,0

- Trắc địa cụng trình

- Trắc địa mỏ

7

Công nghệ kỹ thuật cụng trình xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng mỏ và công trình ngầm)

D510102

A

13,0

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng - Hệ chính quy: Chỉ tiêu tuyển: 100

TT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Điểm
xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật mỏ
(chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật mỏ hầm lò)

C511001

A

10,0

Chung
các
ngành

2

Công nghệ kỹ thuật cụng trình xây dựng

C510102

A

10,0

(chuyên ngành: Xây dựng mỏ và công trình ngầm)

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 3 chuyên ngành

C510301

A

10,0

- Công nghệ cơ điện mỏ

- Cơ điện tuyển khoáng

- Công nghệ kỹ thuật điện

4

Công nghệ tuyển khoáng

C511002

A

10,0

Hồ sơ xét tuyển: Gồm Giấy chứng nhận kết quả thi năm 2013 có đóng dấu đỏ của trường + Lệ phí
xét tuyển + một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. Nộp hồ sơ xét tuyển: Gửi cho Trường theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường

Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/8/2013 đến 17 giờ ngày 10/9/2013
- Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển: Phòng Đào tạo - Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh,Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.

Theo Viết
MỚI - NÓNG